Shargacucullia scrophulariae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Cuculliinae |
Chi (genus) | Shargacucullia |
Loài (species) | S. scrophulariae |
Danh pháp hai phần | |
Shargacucullia scrophulariae Denis & Schiffermüller, 1775 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Shargacucullia scrophulariae[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở khắp châu Âu, phía đông đến Thổ Nhĩ Kỳ.
Sải cánh dài khoảng 45 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 8 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn Scrophularia umbrosa, Scrophularia nodosa, Scrophularia auriculata, Scrophularia canina, Verbascum lychnitis và Verbascum thapsus.