Siemens-Schuckert R.I là một loại máy bay ném bom chế tạo ở Đức trong Chiến tranh thế giới I.[4][5]
- Siemens-Schuckert R.I
- Siemens-Schuckert R.II
- Siemens-Schuckert R.III
- Siemens-Schuckert R.IV
- Siemens-Schuckert R.V
- Siemens-Schuckert R.VI
- Siemens-Schuckert R.VII
Dữ liệu lấy từ Kroschel & Stützer 1994, p.133
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 4
- Chiều dài: 17.5 m (57 ft 5 in)
- Sải cánh: 28 m (91 ft 11 in)
- Chiều cao: 5.2 m (17 ft 1 in)
- Diện tích cánh: 138 m2 (1,490 ft2)
- Trọng lượng rỗng: 4.000 kg (8.800 lb)
- Trọng lượng có tải: 5.200 kg (11.440 lb)
- Powerplant: 3 × Benz Bz.III, 112 kW (150 hp) mỗi chiêc
Hiệu suất bay
Vũ khí trang bị
1 × súng máy 7,9-mm
500 kg (1,100 lb) bom.
- ^ Grey & Thetford 1962, p.572
- ^ Haddow & Grosz 1963, p.175
- ^ Haddow & Grosz 1963, p.179
- ^ Taylor 1989, p.808
- ^ The Illustrated Encyclopedia of Aircraft, p.2920
- Gray, Peter (1962). German Aircraft of the First World War. Owen Thetford. London: Putnam.
- Haddow, G.W. (1962). The German Giants: The Story of the R-planes 1914–1919. Peter M. Grosz. London: Putnam.
- The Illustrated Encyclopedia of Aircraft. London: Aerospace Publishing.
- Kroschel, Günter (1994). Die Deutschen Militärflugzeuge 1910–1918. Helmut Stützer. Herford: Mittler.
- Taylor, Michael J.H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions.
Định danh máy bay lớp R- và Rs- của Idflieg |
---|
|