Siemens-Schuckert R.V là một loại máy bay ném bom chế tạo ở Đức trong Chiến tranh thế giới I.[5][6]
Dữ liệu lấy từ Kroschel & Stützer 1994, p.141
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 4
- Chiều dài: 17.7 m (58 ft 1 in)
- Sải cánh: 34.33 m (112 ft 8 in)
- Chiều cao: 4.6 m (15 ft 8 in)
- Diện tích cánh: 177 m2 (1,910 ft2)
- Trọng lượng rỗng: 5.300 kg (11.600 lb)
- Trọng lượng có tải: 6.766 kg (14.885 lb)
- Powerplant: 3 × Benz Bz.IV, 150 kW (200 hp) mỗi chiêc
Hiệu suất bay
Vũ khí trang bị
3 × súng máy 7,9-mm
500 kg bom
- ^ Grey & Thetford 1962, p.572
- ^ Haddow & Grosz 1963, p.189
- ^ Haddow & Grosz 1963, p.188–89
- ^ Haddow & Grosz 1963, p.180
- ^ Taylor 1989, p.808
- ^ The Illustrated Encyclopedia of Aircraft, p.2920
- Gray, Peter (1962). German Aircraft of the First World War. Owen Thetford. London: Putnam.
- Haddow, G.W. (1962). The German Giants: The Story of the R-planes 1914–1919. Peter M. Grosz. London: Putnam.
- The Illustrated Encyclopedia of Aircraft. London: Aerospace Publishing.
- Kroschel, Günter (1994). Die Deutschen Militärflugzeuge 1910–1918. Helmut Stützer. Herford: Mittler.
- Taylor, Michael J.H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions.
Định danh máy bay lớp R- và Rs- của Idflieg |
---|
|