Simnialena rufa

Simnialena rufa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cypraeoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Ovulidae
Phân họ (subfamilia)Simniinae
Chi (genus)Simnialena
Loài (species)S. rufa
Danh pháp hai phần
Simnialena rufa
(Sowerby II, 1832)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Cymbovula bratcherae Cate, 1973
    Ovulum californicum Reeve, 1865
    Ovulum inflexum G.B. Sowerby II, 1832
    Ovulum rufum G.B. Sowerby II, 1832
    Ovulum variabile Reeve, 1865
    Simnia inflexa Schilder, 1941
    Simnia rufa (G.B. Sowerby II, 1832)

Simnialena rufa là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Ovulidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Simnialena rufa (G.B. Sowerby II, 1832). WoRMS (2009). Simnialena rufa (G.B. Sowerby II, 1832). Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=430998 on 5 tháng 6 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Như ta sẽ thấy, Chiori là nhân vật scale song song def và att. Mặc dù base att của cô cũng khá cao (top 11)
Sơ lược về White Room - Classroom of the Elite
Sơ lược về White Room - Classroom of the Elite
White Room (ホワイトルーム, Howaito Rūmu, Việt hoá: "Căn phòng Trắng") là một cơ sở đào tạo và là nơi nuôi nấng Kiyotaka Ayanokōji khi cậu còn nhỏ
Arcane - Liên minh huyền thoại
Arcane - Liên minh huyền thoại
Khi hai thành phố song sinh Piltover và Zaun ở thế mâu thuẫn gay gắt, hai chị em chiến đấu ở hai bên chiến tuyến cùng các công nghệ ma thuật và những niềm tin trái chiều.
Hướng dẫn build Albedo - Genshin Impact
Hướng dẫn build Albedo - Genshin Impact
Làm SP DPS ngon, build Dmg theo Hoa Khoảnh Khắc (DEF) không cần vũ khí 5 sao mới mạnh