Solanum apaporanum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Solanaceae |
Chi (genus) | Solanum |
Loài (species) | S. apaporanum |
Danh pháp hai phần | |
Solanum apaporanum R.E. Schult., 1949 |
Solanum apaporanum là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được R.E. Schult. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1949.[1]