Solanum cobanense | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Solanaceae |
Chi (genus) | Solanum |
Loài (species) | S. cobanense |
Danh pháp hai phần | |
Solanum cobanense J.L. Gentry, 1973 |
Solanum cobanense là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được J.L. Gentry miêu tả khoa học đầu tiên năm 1973.[1]