Solanum dimorphandrum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Solanaceae |
Chi (genus) | Solanum |
Loài (species) | S. dimorphandrum |
Danh pháp hai phần | |
Solanum dimorphandrum S. Knapp, 2000 |
Solanum dimorphandrum là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được S. Knapp mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.[1]