Solanum venturii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Solanaceae |
Chi (genus) | Solanum |
Loài (species) | S. venturii |
Danh pháp hai phần | |
Solanum venturii Hawkes & Hjerting, 1960 |
Solanum venturii là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được Hawkes & Hjerting miêu tả khoa học đầu tiên năm 1960.[1]