Solenostoma grollei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Marchantiophyta |
Lớp (class) | Jungermanniopsida |
Bộ (ordo) | Jungermanniales |
Họ (familia) | Jungermanniaceae |
Chi (genus) | Solenostoma |
Loài (species) | S. grollei |
Danh pháp hai phần | |
Solenostoma grollei (D.G. Long & Váňa) Feldberg, Hentschel, Bombosch, D.G. Long, Váňa & J. Heinrichs, 2009 |
Solenostoma grollei là một loài rêu tản trong họ Jungermanniaceae. Loài này được (D.G. Long & Váňa) Feldberg, Hentschel, Bombosch, D.G. Long, Váňa & J. Heinrichs mô tả khoa học lần đầu tiên năm 2009.[1]