Mã sản phẩm | Bassoon |
---|---|
Nhãn hiệu | Sony |
Nhà sản xuất | Sony Mobile Communications |
Khẩu hiệu | The one to rely on |
Dòng máy | Sony Xperia |
Mô-đen | F3311, F3313 |
Phát hành lần đầu | June 2016 |
Sản phẩm trước | Sony Xperia E4 |
Sản phẩm sau | Sony Xperia L1 |
Có liên hệ với | Sony Xperia X Sony Xperia XA Sony Xperia X Performance |
Kiểu máy | Touchscreen smartphone |
Dạng máy | Rounded square slate |
Kích thước | 143 mm (5,6 in) H 69 mm (2,7 in) W 8,2 mm (0,32 in) D |
Khối lượng | 147 g (5,2 oz) |
Hệ điều hành | Android 6.0.1 Marshmallow |
SoC | MediaTek MT6735 |
CPU | Quad-core 64-bit |
GPU | Mali T720 MP2 |
Bộ nhớ | 1.5 GB RAM |
Dung lượng lưu trữ | 16 GB |
Thẻ nhớ mở rộng | Up to 200 GB microSDXC |
Pin | non-user removable Li-ion 2300 mAh |
Dạng nhập liệu | Multi-touch, capacitive touchscreen, proximity sensor |
Màn hình | 5,0 in (130 mm) 720p IPS LCD HD 1280 x 720 px |
Máy ảnh sau | OmniVision PureCel OV13850 13 MP |
Máy ảnh trước | 5 MP |
Chuẩn kết nối | Wi-Fi DLNA GPS/GLONASS/BeiDou Bluetooth 4.1 MHL 3.0 USB 2.0 (Micro-B port, USB charging) 3,5 mm (0,14 in) headphone jack |
Khác | nano-SIM |
Trang web | Official website |
Sony Xperia E5 là điện thoại thông minh sử dụng hệ điều hành Android sản xuất bởi Sony Mobile Communications. Thiết bị được công bố vào tháng 5 năm 2016 và được phát hành vào tháng 6 năm 2016.
Thiết bị có kích cỡ 5.0 inches (13 cm) với màn hình có độ phân giải 720p, chạy con chip lõi tứ 64-bit 1.3 GHz đến từ MediaTek MT6735 với 1,5 GB RAM. Ngoài ra thiết bị cũng được trang bị 16 GB bộ nhớ trong với thẻ nhớ mở rộng lên tới 200 GB cùng với pin 2300 mAh không thể tháo rời.[1]
Camera phía sau của Xperia E5 có độ phân giải 13 megapixel OV13850 từ OmniVision. Còn camera mặt trước là 5MP.
Xperia E5 được cài đặt sẵn Android 6.0.1 Marshmallow với giao diện và phần mềm tùy chỉnh của Sony.[2] Sony Xperia E5 sẽ không nhận được bản cập nhật cho Android 7.0 Nougat.
Dưới đây là mô tả đầy đủ về các biến thể Xperia E5 trên thế giới:
Mô hình | Băng tần | Chú thích |
---|---|---|
F3311 | GSM GPRS / EDGE 850, 900, 1800, 1900 MHz
UMTS HSPA + 850 (Băng tần V), 900 (Băng VIII), 1900 (Băng II), 2100 (Băng I) Băng tần LTE 1, 2, 3, 5, 7, 8, 20 |
[3] |
F3313 | GSM GPRS / EDGE: 850, 900, 1800, 1900 MHz
UMTS HSPA +: 850 (Băng V), 900 (Băng VIII), 1700 (Băng IV), 1900 (Băng II), 2100 (Băng I) MHz LTE: Băng tần 2, 4, 5, 7, 12, 17, 28 |