Sorex tundrensis

Sorex tundrensis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Soricomorpha
Họ (familia)Soricidae
Chi (genus)Sorex
Loài (species)S. tundrensis
Danh pháp hai phần
Sorex tundrensis
(Merriam, 1900)[2]

Sorex tundrensis là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Merriam mô tả năm 1900.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Tsytsulina, K., Formozov, N., Sheftel, B., Stubbe, M., Samiya, R., Ariunbold, J. & Buuveibaatar, V. (2008) Sorex tundrensis Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2010.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Sorex tundrensis”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Sorex tundrensis tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan