Sphaerocobaltit

Spherocobaltit
Spherocobaltit ở Peramea, Lérida, Catalonia, Tây Ban Nha
Thông tin chung
Thể loạiKhoáng vật cacbonat
Công thức hóa họcCoCO3
Phân loại Strunz05.AB.05
Hệ tinh thểTrigonal
Nhóm không gianTrigonal- hexagonal scalenohedral
H-M symbol: (3 2/m),
Space group: R 3c
Ô đơn vịa = 4.65 Å, c = 14.95 Å; Z=6
Nhận dạng
Phân tử gam118.94 g/mol
Màuhồng đến đỏ, nâu, xám, đen velvet (bề mặt bị thay đổi)
Dạng thường tinh thểEncrustations - forms crust-like aggregates on matrix, crystals uncommon: rhombohedral to discoidal
Cát khaiPerfect rhomboidal cleavage [1]
Độ cứng Mohs4
Ánhthủy tinh
Màu vết vạchhồng
Tính trong mờtrong suốt đến mờ
Tỷ trọng riêng4.13
Thuộc tính quangmột trục (–)
Chiết suấtnε = 1.600, nω = 1.885
Khúc xạ kép0.285
Đa sắcDichroic: O = violet-red; E = rose-red
Tham chiếu[1][2][3]

Spherocobaltit hay sphaerocobaltit là một khoáng vật cacbonat cobalt, có công thức hóa học CoCO3. Ở dạng tinh khiết, nó có màu đỏ hồng, nhưng khi có tạp chất nó có thể cho màu nâu hồng đến nhạt. Khoáng vật này kết tinh theo hệ ba phương.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Taylor Swift: từ
Taylor Swift: từ "Công chúa nhạc đồng quê" đến nữ tỷ phú thống trị nền công nghiệp âm nhạc
"Những Kỷ Nguyên của Taylor Swift" trở thành concert film có doanh thu lớn nhất tại Việt Nam sau chưa đầy hai tuần công chiếu
Tất cả kết truyện với Yun Jin - Genshin Impact
Tất cả kết truyện với Yun Jin - Genshin Impact
Tổng hợp tất cả các kết truyện khi hẹn hò với Yun Jin
Lịch sử nước biển khởi nguyên - Genshin Impact
Lịch sử nước biển khởi nguyên - Genshin Impact
Thế giới ngày xưa khi chưa có Thần - hay còn gọi là “Thế giới cũ” - được thống trị bởi bảy vị đại vương đáng sợ
Honkai: Star Rail - Hướng dẫn build Luocha
Honkai: Star Rail - Hướng dẫn build Luocha
Luocha loại bỏ một hiệu ứng buff của kẻ địch và gây cho tất cả kẻ địch Sát Thương Số Ảo tương đương 80% Tấn Công của Luocha