Sphaerocoryne | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Annonoideae |
Tông (tribus) | Uvarieae |
Chi (genus) | Sphaerocoryne (Boerl.) Scheff. ex Ridl., 1917[1] |
Loài điển hình | |
Sphaerocoryne affinis | |
Các loài | |
7. Xem bài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Polyalthia sect. Sphaerocoryne Boerl., 1899 |
Sphaerocoryne là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae.[2]
Các loài trong chi này có tại vùng nhiệt đới ở châu Á và châu Phi.[3][4]
Phân loại của các chi Melodorum, Sphaerocoryne và Mitrella vẫn khá mơ hồ và sự tiếp tục sửa đổi là cần thiết.[5]