Sphiggurus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Erethizontidae |
Chi (genus) | Sphiggurus F. Cuvier, 1825[1] |
Loài điển hình | |
Hystrix spinosa F. Cuvier, 1823. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Cercolabes Brandt, 1835; Sinethere F. Cuvier, 1822; Sinotherus F. Cuvier, 1825; Synetheres G. Cuvier, 1829. |
Sphiggurus là một chi động vật có vú trong họ Erethizontidae, bộ Gặm nhấm. Chi này được F. Cuvier miêu tả năm 1825.[1] Loài điển hình của chi này là Hystrix spinosa F. Cuvier, 1823.
Chi này gồm các loài: