Spirama retorta |
---|
|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Erebidae |
---|
Chi (genus) | Spirama |
---|
Loài (species) | S. retorta |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Spirama retorta Clerck, 1764[1] |
Danh pháp đồng nghĩa |
---|
- Phalaena retorta Clerck, 1764
- Noctua spiralis Fabricius, 1775
- Erebus chimista Kollar, 1844
- Spirama isabella Guenée, 1852
- Spirama suffumosa Guenée, 1852
- Spiramia cohaerens Walker, 1858
- Hypopyra martha Butler, 1878
- Spirama simplicior Butler, 1881
- Spirama inaequalis Butler, 1883
- Spirama jinchuena Butler, 1883
|
Spirama retorta là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.[2][3]
- ^ Spirama Lưu trữ 2012-04-16 tại Wayback Machine. funet.fi
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2014.
- ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).