Spruceanthus theobromae

Spruceanthus theobromae
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Marchantiophyta
Lớp (class)Jungermanniopsida
Bộ (ordo)Jungermanniales
Họ (familia)Lejeuneaceae
Chi (genus)Spruceanthus
Loài (species)S. theobromae
Danh pháp hai phần
Spruceanthus theobromae
(Spruce) Gradst.

Spruceanthus theobromae là một loài rêu tản thuộc họ Lejeuneaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các đồn điền. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống. Spruceanthus theobromae gần đây có ở 16 điểm khác nhau (tất cả đều là các đồn điền cacao) dưới chân núi Andes ở Ecuador. Theo GS. TS. S. Robbert Gradstein thuộc Viện khoa học thực vật Albrecht von Haller, Spruceanthus theobromae, "hiện không được coi là nguy cấp nữa. Kautz & Gradstein 2001".

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bryophyte Specialist Group (2000). Spruceanthus theobromae. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2014.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Spruceanthus theobromae tại Wikispecies
  • Bryophyte Specialist Group 2000. Spruceanthus theobromae. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 8 năm 2007.
  • TEN - Treasure Sites [Threatened Species - Endangered Reptiles & Amphibians]
  • U.S. Fish and Wildlife Service Division of Endangered Species
  • Encyclopedia of Endangered Species. Edited by Mary Emanoid in Association with IUCN - The World Conservation Union. Detroit, Washington D.C., London: Gale Research Inc., 1994
  • 1998 Team 19689 - World Endangered Species: Website Lưu trữ 2009-02-02 tại Wayback Machine
  • Prof. Dr. S. Robbert Gradstein at the Albrecht von Haller Institute of Plant Sciences, Department of Systematic Botany in Göttingen, Germany.
  • http://www.sysbot.uni-goettingen.de
  • Gradstein, S. R. 1999. On the rediscovery of Spruceanthus theobromae (Hepaticae), an endangered species of cacao trees in miền tây Ecuador. Bryobrothera 5: 81-86.
  • Kautz, T. & Gradstein, S. R. 2001. On the ecology and conservation of Spruceanthus theobromae (Lejeuneaceae, Hepaticae) from Western Ecuador. The Bryologist 104: 607-612.



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Twinkling Watermelon - Cảm ơn các cậu đã dịu dàng lớn lên và tỏa sáng lấp lánh
Twinkling Watermelon - Cảm ơn các cậu đã dịu dàng lớn lên và tỏa sáng lấp lánh
Có một Ha Yi Chan 18 tuổi luôn rạng rỡ như ánh dương và quyết tâm “tỏa sáng thật rực rỡ một lần” bằng việc lập một ban nhạc thật ngầu
Đại hiền triết Ratna Taisei: Tao Fa - Jigokuraku
Đại hiền triết Ratna Taisei: Tao Fa - Jigokuraku
Tao Fa (Đào Hoa Pháp, bính âm: Táo Huā) là một nhân vật phản diện chính của Thiên đường địa ngục: Jigokuraku. Cô ấy là thành viên của Lord Tensen và là người cai trị một phần của Kotaku, người có biệt danh là Đại hiền triết Ratna Ratna Taisei).
JR Pass là gì? Hướng dẫn sử dụng JR Pass đi khắp nước Nhật dễ dàng
JR Pass là gì? Hướng dẫn sử dụng JR Pass đi khắp nước Nhật dễ dàng
Bạn muốn đi nhiều nơi tại Nhật nhưng chi phí đi lại thì quá cao? Hãy yên tâm, lựa chọn của bạn sẽ đơn giản hoá hơn nhiều khi đã có JR Pass là có thể di chuyển khắp mọi miền quê ở đất nước mặt trời mọc
Câu hỏi hiện sinh được giải đáp qua
Câu hỏi hiện sinh được giải đáp qua "SOUL" như thế nào
Dù nỗ lực đến một lúc nào đó có lẽ khi chúng ta nhận ra cuộc sống là gì thì niềm tiếc nuối bao giờ cũng nhiều hơn sự hài lòng.