Staurogyne guianensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Acanthaceae |
Phân họ (subfamilia) | Nelsonioideae |
Chi (genus) | Staurogyne |
Loài (species) | S. guianensis |
Danh pháp hai phần | |
Staurogyne guianensis (Bremek.) T.F.Daniel & McDade, 2014 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Gynocraterium guianense Bremek., 1939 |
Staurogyne guianensis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Cornelis Eliza Bertus Bremekamp mô tả khoa học đầu tiên năm 1939 dưới danh pháp Gynocraterium guianense.[1] Năm 2014, Daniel & McDade chuyển nó sang chi Staurogyne.[2]
Miền bắc Brasil, Guiana, Guyana thuộc Pháp, Suriname.[3]