Stewartia obovata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Theaceae |
Chi (genus) | Stewartia |
Loài (species) | S. obovata |
Danh pháp hai phần | |
Stewartia obovata (Chun ex H.T. Chang) J. Li & Ming |
Stewartia obovata là một loài thực vật có hoa trong họ Theaceae. Loài này được (Chun & Hung T. Chang) J. Li & T.L. Ming miêu tả khoa học đầu tiên năm 1996.[1]