Strigolactone

Cấu trúc hóa học chung của strigolactone

Strigolactone là một loại nội tiết tố thực vật được sử dụng để ngăn chặn cây mọc thêm chồi hay cành.[1] [2] Strigolactones là chất hữu cơ dạng carotenoid, chức năng vốn có của nó là kích thích sự nảy mầm của hạt các loại cây ký sinh - tỉ như cỏ phù thủy (Striga, nhờ đó nó có tên là Strigolactone) – và kích thích sự cộng sinh giữa rễ cây và nấm (khuẩn cănmycorrhiza).[3] Strigolactones mang trong mình một liên kết ête không bền, dễ bị thủy phân trong khu vực bầu rễ. Điều này có nghĩa là, tồn tại một độ chênh lệch thế nồng độ đáng kể giữa strigolactone ở khu vực gần rễ với khu vực xa hơn.

Bản chất hóa học

[sửa | sửa mã nguồn]

Strigolactone là các lactone terpenoid, dẫn xuất của carotenoid.

Chemical structure and numbering of (+)-strigol Chemical structure and numbering of strigyl acetate
(+)-Strigol (+)-Strigyl acetat
Chemical structure and numbering of orobanchol Chemical structure and numbering of orobanchyl acetate
(+)-Orobanchol (+)-Orobanchyl acetat
Chemical structure and numbering of 5-deoxystrigol Chemical structure and numbering of sorgolactone
(+)-5-Deoxystrigol Sorgolactone

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Gomez-Roldan V, Fermas S, Brewer PB, Puech-Pagès V, Dun EA, Pillot JP, Letisse F, Matusova R, Danoun S, Portais JC, Bouwmeester H, Bécard G, Beveridge CA, Rameau C, Rochange SF (2008). “Strigolactone inhibition of shoot branching”. Nature. 455 (7210): 180–194. doi:10.1038/nature07271. PMID 18690209.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Umehara M, Hanada A, Yoshida S, Akiyama K, Arite T, Takeda-Kamiya N, Magome H, Kamiya Y, Shirasu K, Yoneyama K, Kyozuka J, Yamaguchi S (2008). “Inhibition of shoot branching by new terpenoid plant hormones”. Nature. 455 (7210): 195–200. doi:10.1038/nature07272. PMID 18690207.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  3. ^ Kohki Akiyama, Hideo Hayashi (2006). “Strigolactones: Chemical Signals for Fungal Symbionts and Parasitic Weeds in Plant Roots”. Annals of Botany. 97 (6): 925–931. doi:10.1093/aob/mcl063. PMC 2803390. PMID 16574693.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan