Bàn thắng quốc tế Suphawut Thueanklang
|
# |
Ngày |
Địa điểm |
Đối thủ |
Tỉ số |
Kết quả |
Bàn thắng |
Giải đấu
|
1. |
ngày 27 tháng 8 năm 2008 |
Bangkok, Thái Lan |
Philippines |
5–4 |
won |
2 |
2008 AFF Futsal Championship
|
2. |
ngày 30 tháng 8 năm 2008 |
Bangkok, Thái Lan |
Malaysia |
4–0 |
won |
1 |
2008 AFF Futsal Championship
|
3. |
ngày 31 tháng 8 năm 2008 |
Bangkok, Thái Lan |
Indonesia |
5–1 |
won |
3 |
2008 AFF Futsal Championship
|
4. |
ngày 8 tháng 6 năm 2009 |
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Myanmar |
16–6 |
won |
2 |
2009 AFF Futsal Championship
|
5. |
ngày 9 tháng 6 năm 2009 |
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Malaysia |
7–3 |
won |
1 |
2009 AFF Futsal Championship
|
6. |
ngày 12 tháng 6 năm 2009 |
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Philippines |
8–2 |
won |
1 |
2009 AFF Futsal Championship
|
7. |
ngày 14 tháng 6 năm 2009 |
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Việt Nam |
4–1 |
won |
1 |
2009 AFF Futsal Championship
|
8. |
ngày 29 tháng 10 năm 2009 |
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Nhật Bản |
4–2 |
won |
1 |
2009 Asian Indoor Games
|
9. |
ngày 2 tháng 11 năm 2009 |
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Tajikistan |
6–2 |
won |
1 |
2009 Asian Indoor Games
|
10. |
ngày 4 tháng 11 năm 2009 |
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Kuwait |
7–4 |
won |
1 |
2009 Asian Indoor Games
|
11. |
ngày 5 tháng 11 năm 2009 |
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Uzbekistan |
3–1 |
won |
1 |
2009 Asian Indoor Games
|
12. |
ngày 7 tháng 11 năm 2009 |
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Iran |
3–3 pen 4-5 |
lost |
1 |
2009 Asian Indoor Games
|
13. |
ngày 9 tháng 4 năm 2010 |
Udon Thani, Thái Lan |
Iran |
3–4 |
lost |
1 |
Friendly
|
14. |
ngày 10 tháng 4 năm 2010 |
Udon Thani, Thái Lan |
Uzbekistan |
3–1 |
won |
1 |
Friendly
|
15. |
ngày 18 tháng 5 năm 2010 |
Bangkok, Thái Lan |
Úc |
8–1 |
won |
1 |
Friendly
|
16. |
ngày 23 tháng 5 năm 2010 |
Tashkent, Uzbekistan |
Kyrgyzstan |
4–2 |
won |
1 |
2010 AFC Futsal Championship
|
17. |
ngày 24 tháng 5 năm 2010 |
Tashkent, Uzbekistan |
Hàn Quốc |
9–2 |
won |
2 |
2010 AFC Futsal Championship
|
18. |
ngày 25 tháng 5 năm 2010 |
Tashkent, Uzbekistan |
Việt Nam |
5–2 |
won |
2 |
2010 AFC Futsal Championship
|
19. |
ngày 27 tháng 5 năm 2010 |
Tashkent, Uzbekistan |
Trung Quốc |
2–9 |
lost |
1 |
2010 AFC Futsal Championship
|
20. |
ngày 9 tháng 12 năm 2010 |
Bangkok, Thái Lan |
Việt Nam |
7–0 |
won |
1 |
Friendly
|
21. |
ngày 11 tháng 12 năm 2010 |
Bangkok, Thái Lan |
Nhật Bản |
3–4 |
lost |
1 |
Friendly
|
22. |
ngày 12 tháng 12 năm 2010 |
Bangkok, Thái Lan |
Nhật Bản |
2–0 |
won |
1 |
Friendly
|
23. |
ngày 17 tháng 11 năm 2011 |
Jakata, Indonesia |
Myanmar |
17–0 |
won |
3 |
2011 Southeast Asian Games
|
24. |
ngày 18 tháng 11 năm 2011 |
Jakata, Indonesia |
Malaysia |
9–2 |
won |
3 |
2011 Southeast Asian Games
|
25. |
ngày 22 tháng 11 năm 2011 |
Jakata, Indonesia |
Việt Nam |
8–3 |
won |
3 |
2011 Southeast Asian Games
|
26. |
ngày 21 tháng 2 năm 2012 |
Bangkok, Thái Lan |
Myanmar |
13–0 |
won |
4 |
2012 AFC Futsal Championship qualification
|
27. |
ngày 22 tháng 2 năm 2012 |
Bangkok, Thái Lan |
Philippines |
17–2 |
won |
3 |
2012 AFC Futsal Championship qualification
|
28. |
ngày 23 tháng 2 năm 2012 |
Bangkok, Thái Lan |
Indonesia |
5–2 |
won |
1 |
2012 AFC Futsal Championship qualification
|
29. |
ngày 25 tháng 2 năm 2012 |
Bangkok, Thái Lan |
Úc |
7–0 |
won |
3 |
2012 AFC Futsal Championship qualification
|
30. |
ngày 26 tháng 2 năm 2012 |
Bangkok, Thái Lan |
Indonesia |
3–1 |
won |
1 |
2012 AFC Futsal Championship qualification
|
31. |
ngày 20 tháng 4 năm 2012 |
Bangkok, Thái Lan |
Brunei |
22–0 |
won |
5 |
2012 AFF Futsal Championship
|
32. |
ngày 21 tháng 4 năm 2012 |
Bangkok, Thái Lan |
Lào |
26–2 |
won |
6 |
2012 AFF Futsal Championship
|
33. |
ngày 23 tháng 4 năm 2012 |
Bangkok, Thái Lan |
Indonesia |
6–1 |
won |
2 |
2012 AFF Futsal Championship
|
34. |
ngày 25 tháng 4 năm 2012 |
Bangkok, Thái Lan |
Malaysia |
12–1 |
won |
5 |
2012 AFF Futsal Championship
|
35. |
ngày 27 tháng 4 năm 2012 |
Bangkok, Thái Lan |
Việt Nam |
9–4 |
won |
3 |
2012 AFF Futsal Championship
|
36. |
ngày 18 tháng 5 năm 2012 |
Suphanburi, Thái Lan |
Úc |
4–3 |
won |
2 |
Friendly
|
37. |
ngày 20 tháng 5 năm 2012 |
Bangkok, Thái Lan |
Úc |
4–2 |
won |
2 |
Friendly
|
38. |
ngày 26 tháng 5 năm 2012 |
Dubai, Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất |
Turkmenistan |
5–1 |
won |
2 |
2012 AFC Futsal Championship
|
39. |
ngày 27 tháng 5 năm 2012 |
Dubai, Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất |
UAE |
4–2 |
won |
1 |
2012 AFC Futsal Championship
|
40. |
ngày 29 tháng 5 năm 2012 |
Dubai, Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất |
Liban |
5–3 |
won |
1 |
2012 AFC Futsal Championship
|
41. |
ngày 30 tháng 5 năm 2012 |
Dubai, Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất |
Iran |
5–4 |
won |
3 |
2012 AFC Futsal Championship
|
42. |
ngày 26 tháng 8 năm 2012 |
Nakhon Ratchasima, Thái Lan |
Tây Ban Nha |
4–6 |
lost |
3 |
Friendly
|
43. |
ngày 22 tháng 10 năm 2012 |
Bangkok, Thái Lan |
Úc |
4–5 |
lost |
2 |
Friendly
|
44. |
ngày 25 tháng 10 năm 2012 |
Bangkok, Thái Lan |
Panama |
5–7 |
lost |
2 |
Friendly
|
45. |
ngày 1 tháng 11 năm 2012 |
Bangkok, Thái Lan |
Costa Rica |
3–1 |
won |
1 |
2012 FIFA Futsal World Cup
|
46. |
ngày 4 tháng 11 năm 2012 |
Bangkok, Thái Lan |
Ukraina |
3–5 |
lost |
1 |
2012 FIFA Futsal World Cup
|
47. |
ngày 7 tháng 11 năm 2012 |
Bangkok, Thái Lan |
Paraguay |
2–3 |
lost |
1 |
2012 FIFA Futsal World Cup
|
48. |
ngày 30 tháng 5 năm 2013 |
Bangkok, Thái Lan |
România |
9–4 |
won |
3 |
Friendly
|
49. |
ngày 1 tháng 6 năm 2013 |
Bangkok, Thái Lan |
România |
7–3 |
won |
3 |
Friendly
|
50. |
ngày 26 tháng 6 năm 2013 |
Incheon, Hàn Quốc |
Bhutan |
29–1 |
won |
6 |
2013 Asian Indoor and Martial Arts Games
|
51. |
ngày 3 tháng 7 năm 2013 |
Incheon, Hàn Quốc |
Liban |
7–3 |
won |
1 |
2013 Asian Indoor and Martial Arts Games
|
52. |
ngày 4 tháng 6 năm 2013 |
Incheon, Hàn Quốc |
Iran |
4–5 |
lost |
1 |
2013 Asian Indoor and Martial Arts Games
|
53. |
ngày 6 tháng 7 năm 2013 |
Incheon, Hàn Quốc |
Kuwait |
9–6 |
won |
1 |
2013 Asian Indoor and Martial Arts Games
|
54. |
ngày 15 tháng 10 năm 2013 |
Bangkok, Thái Lan |
Lào |
10–1 |
won |
3 |
Friendly
|
55. |
ngày 20 tháng 10 năm 2013 |
Bangkok, Thái Lan |
Philippines |
20–1 |
won |
6 |
2013 AFF Futsal Championship
|
56. |
ngày 21 tháng 10 năm 2013 |
Bangkok, Thái Lan |
Brunei |
8–1 |
won |
1 |
2013 AFF Futsal Championship
|
57. |
ngày 25 tháng 10 năm 2013 |
Bangkok, Thái Lan |
Indonesia |
10–4 |
won |
5 |
2013 AFF Futsal Championship
|
58. |
ngày 27 tháng 10 năm 2013 |
Bangkok, Thái Lan |
Úc |
2–1 |
won |
2 |
2013 AFF Futsal Championship
|
59. |
ngày 20 tháng 11 năm 2013 |
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Brasil |
1–5 |
lost |
1 |
Friendly
|
60. |
ngày 9 tháng 12 năm 2013 |
Naypyidaw, Myanmar |
Lào |
12–3 |
won |
4 |
2013 Southeast Asian Games
|
61. |
ngày 15 tháng 12 năm 2013 |
Naypyidaw, Myanmar |
Việt Nam |
4–0 |
won |
2 |
2013 Southeast Asian Games
|
62. |
ngày 17 tháng 12 năm 2013 |
Naypyidaw, Myanmar |
Myanmar |
8–1 |
won |
2 |
2013 Southeast Asian Games
|
63. |
ngày 20 tháng 12 năm 2013 |
Naypyidaw, Myanmar |
Việt Nam |
8–1 |
won |
2 |
2013 Southeast Asian Games
|
64. |
ngày 1 tháng 5 năm 2014 |
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Malaysia |
7–1 |
won |
3 |
2014 AFC Futsal Championship
|
65. |
ngày 3 tháng 5 năm 2014 |
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Đài Bắc Trung Hoa |
5–2 |
won |
1 |
2014 AFC Futsal Championship
|
66. |
ngày 5 tháng 5 năm 2014 |
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Liban |
3–3 |
drawn |
2 |
2014 AFC Futsal Championship
|
67. |
ngày 7 tháng 5 năm 2014 |
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Nhật Bản |
2–3 |
lost |
1 |
2014 AFC Futsal Championship
|
68. |
ngày 5 tháng 12 năm 2014 |
Changshu, Trung Quốc |
Myanmar |
7–5 |
won |
4 |
Friendly
|
69. |
ngày 6 tháng 12 năm 2014 |
Changshu, Trung Quốc |
Trung Quốc |
3–3 |
drawn |
2 |
Friendly
|
70. |
ngày 7 tháng 12 năm 2014 |
Changshu, Trung Quốc |
México |
7–0 |
won |
3 |
Friendly
|
71. |
ngày 26 tháng 9 năm 2015 |
Samut Sakhon, Thái Lan |
Bahrain |
7–0 |
won |
2 |
Friendly
|
72. |
ngày 9 tháng 10 năm 2015 |
Bangkok, Thái Lan |
Singapore |
8–0 |
won |
1 |
2015 AFF Futsal Championship
|
73. |
ngày 11 tháng 10 năm 2015 |
Bangkok, Thái Lan |
Brunei |
12–2 |
won |
3 |
2015 AFF Futsal Championship
|
74. |
ngày 12 tháng 10 năm 2015 |
Bangkok, Thái Lan |
Đông Timor |
16–2 |
won |
4 |
2015 AFF Futsal Championship
|
75. |
ngày 14 tháng 10 năm 2015 |
Bangkok, Thái Lan |
Việt Nam |
6–0 |
won |
3 |
2015 AFF Futsal Championship
|
76. |
ngày 21 tháng 1 năm 2016 |
Bangkok, Thái Lan |
Jordan |
9–0 |
won |
2 |
Friendly
|
77. |
ngày 11 tháng 2 năm 2016 |
Tashkent, Uzbekistan |
Tajikistan |
5–4 |
won |
3 |
2016 AFC Futsal Championship
|
78. |
ngày 13 tháng 2 năm 2016 |
Tashkent, Uzbekistan |
Đài Bắc Trung Hoa |
7–2 |
won |
2 |
2016 AFC Futsal Championship
|
79. |
ngày 15 tháng 2 năm 2016 |
Tashkent, Uzbekistan |
Việt Nam |
3–1 |
won |
3 |
2016 AFC Futsal Championship
|
80. |
ngày 17 tháng 2 năm 2016 |
Tashkent, Uzbekistan |
Úc |
6–1 |
won |
2 |
2016 AFC Futsal Championship
|
81. |
ngày 21 tháng 2 năm 2016 |
Tashkent, Uzbekistan |
Việt Nam |
8–0 |
won |
4 |
2016 AFC Futsal Championship
|
82. |
ngày 20 tháng 8 năm 2016 |
Bangkok, Thái Lan |
Nhật Bản |
2–2 |
drawn |
1 |
Friendly
|
83. |
ngày 21 tháng 8 năm 2016 |
Bangkok, Thái Lan |
Iran |
7–5 |
won |
3 |
Friendly
|
84. |
ngày 23 tháng 8 năm 2016 |
Bangkok, Thái Lan |
Kazakhstan |
3–3 |
drawn |
1 |
Friendly
|
85. |
ngày 10 tháng 9 năm 2016 |
Medellín, Colombia |
Nga |
4–6 |
lost |
1 |
2016 FIFA Futsal World Cup
|
86. |
ngày 13 tháng 9 năm 2016 |
Medellín, Colombia |
Cuba |
8–5 |
won |
3 |
2016 FIFA Futsal World Cup
|
87. |
ngày 22 tháng 9 năm 2016 |
Medellín, Colombia |
Azerbaijan |
8–13 |
lost |
2 |
2016 FIFA Futsal World Cup
|
88. |
ngày 18 tháng 8 năm 2017 |
Shah Alam, Malaysia |
Việt Nam |
4–1 |
won |
1 |
2017 Southeast Asian Games
|
89. |
ngày 20 tháng 8 năm 2017 |
Shah Alam, Malaysia |
Indonesia |
2–4 |
lost |
1 |
2017 Southeast Asian Games
|
90. |
ngày 27 tháng 8 năm 2017 |
Shah Alam, Malaysia |
Malaysia |
4–3 |
won |
2 |
2017 Southeast Asian Games
|
91. |
ngày 9 tháng 9 năm 2017 |
Bangkok, Thái Lan |
Mozambique |
6–3 |
won |
1 |
Friendly
|
92. |
ngày 19 tháng 9 năm 2017 |
Ashgabat, Turkmenistan |
Liban |
5–2 |
won |
1 |
2017 Asian Indoor and Martial Arts Games
|
93. |
ngày 21 tháng 9 năm 2017 |
Ashgabat, Turkmenistan |
Nhật Bản |
4–6 |
lost |
1 |
2017 Asian Indoor and Martial Arts Games
|
94. |
ngày 29 tháng 1 năm 2017 |
Đài Bắc, Đài Loan |
Hàn Quốc |
6–1 |
won |
1 |
Friendly
|