Switzerland's Next Topmodel | |
---|---|
Mùa 2 | |
Giám khảo | Manuela Frey Zoë Pastelle |
Số thí sinh | 12 |
Người chiến thắng | Gaby Gisler |
Quốc gia gốc | Thụy Sĩ |
Số tập | 7 |
Phát sóng | |
Kênh phát sóng | ProSieben Schweiz |
Thời gian phát sóng | 18 tháng 10 năm 2019 29 tháng 11 năm 2019 | –
Mùa phim | |
Mùa thứ hai của Switzerland's Next Topmodel (thường được viết tắt là SNTM). Chương trình được phát sóng trên kênh ProSieben Schweiz từ tháng 10 đến tháng 11 năm 2019. Giống như mùa trước, chương trình cũng có thí sinh nam tham gia cuộc thi. Host của chương trình là Topmodel Manuela Frey cùng với giám khảo mới là Zoë Pastelle.
Điểm đến quốc tế của mùa giải đã được quay ở Berlin dành cho top 4.
Người chiến thắng trong cuộc thi là Gaby Gisler, 24 tuổi từ Luzern. Cô giành được giải thưởng gồm một hợp đồng người mẫu với Time Model Agency, lên ảnh bìa tạp chí 20 Minuten Friday, chiến dịch quảng cáo cho Nivea, một chiếc Nissan Micra.
(Tuổi tính từ ngày dự thi)[1][2]
Thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Bị loại ở | Hạng | |
---|---|---|---|---|---|---|
Nicolas Kalbermatten | 24 | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | Brig | Tập 2 | 12–11 | |
Tenzing Chötso Kangsar | 23 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Uznach | |||
Sarah Bakri | 21 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Worblaufen | Tập 3 | 10 | |
Jonas Schaller | 17 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Bern | Tập 4 | 9 | |
Philippe van Thomas | 26 | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | Kloten | 8–7 | ||
Stella-Sophia Castelli | 21 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Lucerne | |||
David Beer (Dave) | 19 | 1,83 m (6 ft 0 in) | Zürich | Tập 5 | 6–5 | |
Jill Dietiker | 21 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Zofingen | |||
Thomas Kunz | 21 | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | Thayngen | Tập 6 | 4–3 | |
Nayla Joy Dubs | 20 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Aesch | |||
Luca Mähli | 17 | 1,93 m (6 ft 4 in) | Arth-Goldau | 2 | ||
Gaby Gisler | 22 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Luzern | 1 |
Hạng | Người mẫu | Tập | |||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1[α] | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||||||||||||||
1 | Gaby | AT | AT | AT | AT | AT | AT | THẤP | THẮNG | ||||||||||||
2 | Luca | AT | AT | AT | AT | AT | AT | AT | LOẠI | ||||||||||||
3–4 | Nayla | AT | AT | AT | AT | AT | AT | LOẠI | |||||||||||||
Thomas | AT | AT | AT | AT | AT | AT | LOẠI | ||||||||||||||
5 | David | AT | AT | AT | AT | THẤP | LOẠI | ||||||||||||||
6 | Jill | AT | AT | AT | THẤP | AT | LOẠI | ||||||||||||||
7–8 | Stella | AT | AT | AT | AT | LOẠI | |||||||||||||||
Philippe | AT | AT | AT | AT | LOẠI | ||||||||||||||||
9 | Jonas | AT | AT | AT | LOẠI | ||||||||||||||||
10 | Sarah | AT | THẤP | LOẠI | |||||||||||||||||
11–12 | Nicolas | AT | LOẠI | ||||||||||||||||||
Tenzing | AT | LOẠI |