Switzerland's Next Topmodel | |
---|---|
Mùa 3 | |
Giám khảo | Manuela Frey Papis Loveday Larissa Marolt |
Số thí sinh | 16 |
Người chiến thắng | Dennis de Vree |
Quốc gia gốc | Thụy Sĩ |
Số tập | 10 |
Phát sóng | |
Kênh phát sóng | ProSieben Schweiz |
Thời gian phát sóng | 8 tháng 9 năm 2021 12 tháng 11 năm 2021[1] | –
Mùa phim | |
Mùa thứ ba của Switzerland's Next Topmodel (thường được viết tắt là SNTM). Chương trình được phát sóng trên kênh ProSieben Schweiz từ tháng 9 năm 2021. Giống như mùa trước, chương trình cũng có thí sinh nam tham gia cuộc thi. Host của chương trình này là Topmodel Manuela Frey. Điểm đến quốc tế là Naxos dành cho 18 thí sinh bán kết.
Người chiến thắng trong cuộc thi là Dennis de Vree, 24 tuổi từ Zürich. Anh giành được giải thưởng gồm một hợp đồng người mẫu với Scout Model Agency, lên ảnh bìa tạp chí Annabelle và một chiếc xe Opel Mokka-e.[2]
Nhiều tháng sau khi kết thúc mùa này, nhà sản xuất đã xác nhận rằng chương trình sẽ không bật đèn xanh cho mùa thứ 4 và mùa thứ 3 là mùa cuối cùng được phát sóng trên chương trình này sau 3 mùa.[3]
(Tuổi tính từ ngày dự thi)[4]
Đội | Thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Bị loại ở | Hạng | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Larissa | Leonardo da Silva | 25 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Neuenhof | Tập 1 | 16-15 | |
Papis | Sophia Plüss | 18 | 1,81 m (5 ft 11+1⁄2 in) | Aargau | |||
Papis | Carlos Pinheiro | 22 | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | Horgen | Tập 2 | 14 | |
Larissa | Raphael Gurschler | 18 | 1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in) | Triesen, Liechtenstein | Tập 3 | 13 | |
Papis | Aleksandra Popovic | 19 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Zürich | Tập 4 | 12 (bỏ cuộc) | |
Larissa | André Marques | 24 | 1,92 m (6 ft 3+1⁄2 in) | Luzern | 11–10 | ||
Larissa | Lea von Lombardini | 21 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Zug | |||
Larissa | Ludwig Heskamp | 16 | 1,85 m (6 ft 1 in) | Lingen, Đức | Tập 5 | 9 | |
Papis | Nadia Mascaro | 26 | 1,67 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Luzern | Tập 6 | 8 | |
Papis | Jeremy Baumann | 22 | 1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in) | Bern | Tập 7 | 7–6 | |
Papis | Stella Kizildag | 25 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Zürich | |||
Papis | Lara Eggert | 20 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Lengnau | Tập 8 | 5 (bỏ cuộc) | |
Larissa | Luca Meier | 22 | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | Altdorf | 4 | ||
Larissa | Aldin Zahirović | 20 | 1,85 m (6 ft 1 in) | München, Đức | Tập 9 | 3 | |
Larissa | Venance Pfammatter | 26 | 1,67 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Olten | 2 | ||
Papis | Dennis de Vree | 24 | 1,91 m (6 ft 3 in) | Zürich | 1 |
Hạng | Người mẫu | Tập | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1[α] | 2[β] | 3 | 4[γ] | 5 | 6 | 7 | 8[δ] | 9[ε] | ||||
1 | Dennis | AT | AT | AT | MIỄN | AT | AT | AT | AT | THẮNG | ||
2 | Venance | AT | MIỄN | AT | MIỄN | AT | AT | AT | AT | LOẠI | ||
3 | Aldin | AT | MIỄN | AT | AT | AT | AT | AT | AT | LOẠI | ||
4 | Luca | AT | MIỄN | AT | MIỄN | AT | AT | THẤP | LOẠI | |||
5 | Lara | AT | AT | AT | MIỄN | AT | AT | THẤP | RÚT | |||
6–7 | Jeremy | AT | THẤP | AT | AT | AT | AT | LOẠI | ||||
Stella | AT | AT | AT | MIỄN | AT | THẤP | LOẠI | |||||
8 | Nadia | AT | AT | AT | AT | THẤP | LOẠI | |||||
9 | Ludwig | AT | MIỄN | AT | AT | LOẠI | ||||||
10–11 | Lea | AT | AT | AT | LOẠI | |||||||
André | THẤP | MIỄN | THẤP | LOẠI | ||||||||
12 | Aleksandra | AT | AT | AT | RÚT | |||||||
13 | Raphael | AT | MIỄN | LOẠI | ||||||||
14 | Carlos | AT | LOẠI | |||||||||
15 | Leonardo | LOẠI | ||||||||||
16 | Sophia | LOẠI |