Syrphus vitripennis

Syrphus vitripennis
con cái
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Diptera
Phân bộ (subordo)Brachycera
Họ (familia)Syrphidae
Chi (genus)Syrphus
Loài (species)S. vitripennis
Danh pháp hai phần
Syrphus vitripennis
Meigen, 1822

Syrphus vitripennis là một loài ruồi trong họ Ruồi giả ong (Syrphidae). Loài này được Meigen mô tả khoa học đầu tiên năm 1822. Syrphus vitripennis phân bố ở vùng Cổ Bắc giới[1][2] Ấu trùng của nó ăn rệp.[3]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Khắp Cổ Bắc giới. Cận Alaska đến California.[4][5] [6] Là loài di cư.

Môi trường sống

[sửa | sửa mã nguồn]

Môi trường sống: Rừng cây rụng lá và lá kim và anthropophilic, xảy ra dọc theo hàng rào cánh đồng, trong các khu vườn và công viên ngoại ô.[7] Ruồi bay tháng ba đến tháng mười.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Classification of Syrphidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2013.
  2. ^ “Family Syrphidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2013.
  3. ^ Stubbs, Alan E. & Falk, Steven J. (1983). British Hoverflies: An Illustrated Identification Guide. British Entomological & Natural History Society. tr. 233, xvpp.
  4. ^ [https://web.archive.org/web/20180830205314/https://fauna-eu.org/ Lưu trữ 2018-08-30 tại Wayback Machine Fauna Europaea]
  5. ^ Peck, L.V. (1988) Syrphidae. In: Soos, A. & Papp, L. (eds.) Catalogue of Palaearctic Diptera, 8: 11-230. Akad.Kiado, Budapest.
  6. ^ Vockeroth, J. R. (1992). The Flower Flies of the Subfamily Syrphinae of Canada, Alaska, and Greenland (Diptera: Syrphidae). Part 18. The Insects and Arachnids of Canada. Ottawa, Ontario: Canadian Government Pub Centre. tr. 1–456. ISBN 0-660-13830-1.
  7. ^ Speight, M.C.D. (2011). “Species accounts of European Syrphidae (Diptera)” (PDF). Syrph the Net, the database of European Syrphidae. 65: 285pp.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Extraordinary Ones: Game MOBA hoạt hình vui nhộn
Extraordinary Ones: Game MOBA hoạt hình vui nhộn
Extraordinary Ones với phong cách thiết kế riêng biệt mang phong cách anime
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] (Quỷ lớn) Tensura
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] (Quỷ lớn) Tensura
Trái ngược với Tử quỷ tộc [Goblin] (Quỷ nhỏ), đây là chủng tộc mạnh mẽ nhất trong Đại sâm lâm Jura (tính đến thời điểm trước khi tên trai tân nào đó bị chuyển sinh đến đây).
Những chi tiết ẩn dụ khiến bạn thấy
Những chi tiết ẩn dụ khiến bạn thấy "Thiếu Niên Và Chim Diệc" hay hơn 10 lần
Những bộ phim của Ghibli, hay đặc biệt là “bố già” Miyazaki Hayao, luôn mang vẻ "siêu thực", mộng mơ và ẩn chứa rất nhiều ẩn dụ sâu sắc
Những điều mình học được từ quyển sách tâm lí học về tiền
Những điều mình học được từ quyển sách tâm lí học về tiền
Là một quyển sách tài chính nhẹ nhàng và gần gũi. Với những câu chuyện thú vị về thành công và thất bại của những chuyên trong lĩnh vực tài chính