Syzygium anisatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Myrtaceae |
Chi (genus) | Syzygium |
Loài (species) | S. anisatum |
Danh pháp hai phần | |
Syzygium anisatum (Vickery) Craven & Biffin, 2005[1][2] |
Syzygium anisatum là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được (Vickery) Craven & Biffin mô tả khoa học đầu tiên năm 2005.[3]