Tình dục không bao cao su

Một cái bao cao su

Tình dục không bao cao su (tiếng Anh: bareback hay bareback sex) là hoạt động tình dục, nhất là dạng có thâm nhập, mà không sử dụng bao cao su hay các biện pháp bảo vệ.[1][2][3][4] Trong tiếng Anh, từ lóng bareback xuất phát từ thuật ngữ cùng tên, ý chỉ việc cưỡi ngựa mà không dùng yên.

Sức khỏe

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngoài nguy cơ lây nhiễm các bệnh STD, quan hệ bareback cũng thể gây ra những tổn thương vùng quan hệ cho người tham gia.[5][6]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Partridge, Eric; Dalzell, Tom; Victor, Terry (2006), The New Partridge Dictionary of Slang and Unconventional English: A-I , Taylor & Francis, tr. 92, ISBN 978-0-415-25937-8, Bareback - to engage in sex without a condom.
  2. ^ Jack Drescher, Perry Halkitis, Leo Wilton (2006). Barebacking: Psychosocial and Public Health Approaches. CRC Press. tr. 150–151. ISBN 978-0789021748. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2016.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  3. ^ Peter Aggleton, Richard Parker (2010). Routledge Handbook of Sexuality, Health and Rights. Routledge. tr. 391–393. ISBN 978-1135272876. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2016.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  4. ^ Rosenberg, Bernard and Joseph Bensman (1968). “Sexual Patterns in Three Ethnic Subcultures of an American Underclass”. The Annals of the American Academy of Political and Social Science (376): 70. Risk or no risk, boys are generally hostile to the idea of prophylaxis. One objection is phrased purely in terms of the pleasure principle, most colorfully by a Chicago boy who explains why he never uses anything like a rubber, ‘I tried it once. lt's like riding a horse with a saddle instead of bareback.
  5. ^ Restrepo, B.; Cardona-Maya, W. (tháng 10 năm 2013). “Antisperm antibodies and fertility association”. Actas Urologicas Espanolas. 37 (9): 571–578. doi:10.1016/j.acuro.2012.11.003. ISSN 1699-7980. PMID 23428233.
  6. ^ Rao, Kamini (ngày 30 tháng 9 năm 2013). Principles & Practice of Assisted Reproductive Technology (3 Vols) (bằng tiếng Anh). JP Medical Ltd. tr. 311. ISBN 9789350907368.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Đọc thêm cleanup

Tài liệu

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hogarth, Louise; Hitzel, Doug, The gift, Dream Out Loud Productions, OCLC 55743841, Bản gốc (DVD video) lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2008, The Gift documents the phenomenon of deliberate HIV infection. The film follows the stories of two "bug chasers" who sought out "the gift" of HIV infection. Also interviewed are AIDS activist and author, Walt Odets, PhD, and HIV+ and HIV- men. The film explores the normalization and glamorization of HIV/AIDS and discusses the isolation and division caused by HIV status in the gay community.

Bản mẫu:Thuật ngữ tình dục

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Liệu Bích Phương có đang loay hoay trong sự nghiệp ca hát
Liệu Bích Phương có đang loay hoay trong sự nghiệp ca hát
Bước vào con đường ca hát từ 2010, dừng chân tại top 7 Vietnam Idol, Bích Phương nổi lên với tên gọi "nữ hoàng nhạc sầu"
Power vs Force – khi “thử cơ” bá đạo hơn “cầu cơ”
Power vs Force – khi “thử cơ” bá đạo hơn “cầu cơ”
Anh em nghĩ gì khi nghe ai đó khẳng định rằng: chúng ta có thể tìm ra câu trả lời đúng/sai cho bất cứ vấn đề nào trên đời chỉ trong 1 phút?
Những thực phẩm giúp tăng sức đề kháng trước dịch cúm Corona
Những thực phẩm giúp tăng sức đề kháng trước dịch cúm Corona
Giữa tâm bão dịch bệnh corona, mỗi người cần chú ý bảo vệ sức khỏe để phòng tránh vi khuẩn tấn công vào cơ thể
Nhân vật Rufus - Overlord
Nhân vật Rufus - Overlord
Rufus người nắm giữ quyền lực cao trong Pháp Quốc Slane