Tỉnh của Iran استانهای ایران (Ba Tư) | |
---|---|
Còn gọi là: Tỉnh استان | |
Iran provinces.jpg | |
Thể loại | Nhà nước đơn nhất |
Vị trí | Iran |
Số lượng còn tồn tại | 31 tỉnh |
Dân số | 557,599 (Ilam) – 12,183,391 (Tehran) |
Diện tích | 5.830 km2 (2.252 dặm vuông Anh) (Alborz) – 181.790 km2 (70.188 dặm vuông Anh) (Sistan và Baluchestan) |
Hình thức chính quyền | Chính quyền tỉnh, Chính phủ |
Đơn vị hành chính thấp hơn | Huyện |
Tỉnh (استا: ostān) là cấp hành chính địa phương cao nhất ở Iran. Iran có 30 tỉnh. Mỗi tỉnh do một tỉnh trưởng (استاندار: ostāndār) đứng đầu. Tỉnh trưởng của Iran là người do chính quyền trung ương bổ nhiệm. Mỗi tỉnh gồm một thành phố tỉnh lỵ (مرکز: markaz) và một số huyện (شهرستان: shahrestān).
Tỉnh | Thành phố tỉnh lỵ | Diện tích (km²)[1] | Dân số[2] | Mật độ dân số (người/km²) |
Số huyện trực thuộc |
---|---|---|---|---|---|
Ardabil | Ardabil | 17.800 | 1.257.624 | 70,7 | 9 |
Đông Azerbaijan | Tabriz | 45.650 | 3.500.183 | 76,7 | 19 |
Tây Azerbaijan | Urmia | 37.437 | 2.949.426 | 78,8 | 14 |
Bushehr | Bushehr | 22.743 | 816.115 | 35,9 | 9 |
Chaharmahal và Bakhtiari | Shahrekord | 16.332 | 842.002 | 51,6 | 6 |
Fars | Shiraz | 122.608 | 4.385.869 | 35,8 | 23 |
Gilan | Rasht | 14.042 | 2.410.523 | 171,7 | 16 |
Golestan | Gorgan | 20.195 | 1.637.063 | 81,1 | 11 |
Hamadan | Hamadan | 19.368 | 1.738.772 | 89,8 | 8 |
Hormozgan | Bandar Abbas | 70.669 | 1.314.667 | 18,6 | 11 |
Ilam | Ilam | 20.133 | 545.093 | 27,1 | 7 |
Isfahan | Isfahan | 107.029 | 4.454.595 | 41,6 | 21 |
Kerman | Kerman | 180.836 | 2.432.927 | 13,5 | 14 |
Kermanshah | Kermanshah | 24.998 | 1.938.060 | 77,5 | 13 |
Bắc Khorasan | Bojnourd | 28.434 | 786.918 | 27,7 | 6 |
Razavi Khorasan | Mashhad | 144.681 | 5.202.770 | 36,0 | 19 |
Nam Khorasan | Birjand | 69.555 | 510.218 | 7,3 | 4 |
Khuzestan | Ahvaz | 64.055 | 4.345.607 | 67,8 | 18 |
Kohgiluyeh và Boyer-Ahmad | Yasuj | 15.504 | 695.099 | 44,8 | 5 |
Kurdistan | Sanandaj | 29.137 | 1.574.118 | 54,0 | 9 |
Lorestan | Khorramabad | 28.294 | 1.758.628 | 62,2 | 9 |
Markazi | Arak | 29.130 | 1.361.394 | 46,7 | 10 |
Mazandaran | Sari | 23.701 | 2.818.831 | 118,9 | 15 |
Qazvin | Qazvin | 15.549 | 1.166.861 | 75,0 | 5 |
Qom | Qom | 11.526 | 1.064.456 | 92,4 | 1 |
Semnan | Semnan | 97.491 | 589.512 | 6,0 | 4 |
Sistan và Baluchistan | Zahedan | 181.785 | 2.290.076 | 12,6 | 8 |
Tehran | Tehran | 18.814 | 12.150.742 | 645,8 | 13 |
Yazd | Yazd | 129.285 | 958.318 | 7,4 | 10 |
Zanjan | Zanjan | 21.773 | 970.946 | 44,6 | 7 |
Iran | Tehran | 1.644.886 | 68.467.413 | 42,0 | 324 |