Tổng giáo phận Daegu Archidioecesis Taeguensis 대구대교구 | |
---|---|
Nhà thờ chính tòa Đức Mẹ Lộ Đức Gyesan-dong | |
Vị trí | |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Địa giới | Daegu, phía nam tỉnh Gyeongsang Bắc |
Giáo tỉnh | Daegu |
Thống kê | |
Khu vực | 9.129 km2 (3.525 dặm vuông Anh) |
Dân số - Địa bàn - Giáo dân | (tính đến 2020) 4.476.518 511.757 (11,4%) |
Giáo xứ | 164 |
Thông tin | |
Giáo phái | Công giáo Rôma |
Giáo hội Sui iuris | Giáo hội Latinh |
Nghi chế | Nghi lễ Rôma |
Thành lập | 8/4/1911 (Hạt Đại diện Tông tòa) 10/3/1962 (Tổng giáo phận) |
Nhà thờ chính tòa | Nhà thờ chính tòa Đức Mẹ Lộ Đức ở Daegu |
Nhà thờ chính tòa khác | Nhà thờ chính tòa Thánh Phanxicô thành Assisi Beomeo |
Thánh bổn mạng | Đức Mẹ Lộ Đức Thánh Gioan Yi Yun-il |
Lãnh đạo hiện tại | |
Giáo hoàng | Franciscus |
Tổng giám mục | Tađêô Cho Hwan-Kil |
Giám mục phụ tá | Gioan Bosco Chang Shin-ho |
Bản đồ | |
Trang mạng | |
daegu-archdiocese |
Tổng giáo phận Daegu (tên trước đây là Taiku/Taegu) (tiếng Triều Tiên: 천주교 대구대교구; tiếng Latinh: Archidioecesis Taeguensis) là một tổng giáo phận của Giáo hội Công giáo Rôma ở Hàn Quốc. Tổng giám mục Daegu, người có ngai tòa tại Nhà thờ chính tòa Kyesan ở Daegu, là Trưởng giáo tỉnh của các giáo phận Andong, Cheongju, Masan và Busan.
Tổng giáo phận là giáo phận lâu đời nhất tại Triều Tiên, ban đầu được thành lập dưới dạng một Hạt Đại diện Tông tòa vào ngày 8/4/1911, tách ra từ Hạt Đại diện Tông tòa Triều Tiên. Hạt Đại diện Tông tòa được nâng cấp thành một tổng giáo phận vào ngày 10/3/1962.[1]
Đến năm 2021, tổng giáo phận có 511.901 giáo dân trên dân số tổng cộng 4.433.870, chiếm 11,5%.
Năm | Dân số | Linh mục | Phó tế | Tu sĩ | Giáo xứ | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
giáo dân | tổng cộng | % | linh mục đoàn | linh mục triều | linh mục dòng | tỉ lệ giáo dân/linh mục |
nam tu sĩ | nữ tu sĩ | |||
1949 | 30.243 | 6.290.000 | 0,5 | 37 | 37 | 817 | 35 | 34 | |||
1970 | 77.891 | 3.148.954 | 2,5 | 126 | 98 | 28 | 618 | 75 | 410 | 45 | |
1980 | 126.553 | 3.443.173 | 3,7 | 119 | 88 | 31 | 1.063 | 82 | 573 | 62 | |
1990 | 245.024 | 4.142.489 | 5,9 | 152 | 120 | 32 | 1.612 | 98 | 702 | 84 | |
1999 | 342.263 | 4.397.791 | 7,8 | 249 | 213 | 36 | 1.374 | 115 | 958 | 114 | |
2000 | 359.964 | 4.439.003 | 8,1 | 257 | 222 | 35 | 1.400 | 110 | 958 | 114 | |
2001 | 371.532 | 4.467.057 | 8,3 | 274 | 239 | 35 | 1.355 | 134 | 943 | 117 | |
2002 | 382.361 | 4.474.349 | 8,5 | 283 | 249 | 34 | 1.351 | 95 | 954 | 118 | |
2003 | 391.607 | 4.470.061 | 8,8 | 311 | 277 | 34 | 1.259 | 114 | 955 | 132 | |
2004 | 402.958 | 4.466.810 | 9,0 | 315 | 282 | 33 | 1.279 | 98 | 950 | 140 | |
2006 | 419.299 | 4.466.166 | 9,4 | 353 | 315 | 38 | 1.187 | 107 | 1.035 | 146 | |
2013 | 471.571 | 4.523.733 | 10,4 | 429 | 382 | 47 | 1.099 | 108 | 1.275 | 159 | |
2016 | 491.921 | 4.533.397 | 10,9 | 449 | 410 | 39 | 1.095 | 119 | 1.039 | 161 | |
2019 | 507.833 | 4.503.504 | 11,3 | 489 | 444 | 45 | 1.038 | 124 | 1.024 | 162 | |
2021 | 511.901 | 4.433.870 | 11,5 | 518 | 476 | 42 | 988 | 118 | 1.069 | 164 |