Giáo phận Uijeongbu Dioecesis Uiiongbuensis 의정부교구 | |
---|---|
Vị trí | |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Địa giới | Phía bắc tỉnh Gyeonggi |
Giáo tỉnh | Seoul |
Tổng giáo phận đô thành | Seoul |
Thống kê | |
Khu vực | 2.594 km2 (1.002 dặm vuông Anh) |
Dân số - Địa bàn - Giáo dân | (tính đến 2017) 3.141.806 315.620 (10,3%) |
Giáo xứ | 81 |
Thông tin | |
Giáo phái | Công giáo Rôma |
Giáo hội Sui iuris | Giáo hội Latinh |
Nghi chế | Nghi lễ Rôma |
Thành lập | 24/6/2004 |
Nhà thờ chính tòa | Nhà thờ chính tòa Trái Tim Cực Sạch Đức Mẹ tại Uijeongbu |
Lãnh đạo hiện tại | |
Giáo hoàng | Franciscus |
Trưởng giáo tỉnh | Anrê Yeom Soo-jung |
Giám mục | Phêrô Lee Ki-heon |
Nguyên giám mục | Giuse Lee Han-taek, S.J. |
Bản đồ | |
Trang mạng | |
ucatholic |
Giáo phận Uijeongbu (tiếng Hàn Quốc: 천주교 의정부교구; tiếng Latinh: Dioecesis Uiiongbuensis) là một giáo phận của Giáo hội Latinh trực thuộc Giáo hội Công giáo Rôma ở Hàn Quốc. Giáo phận là một giáo phận trực thuộc Tổng giáo phận Seoul.
Địa giới giáo phận bao gồm các thành phố Goyang, Guri, Namyangju, Dongducheon, Yangju, Uijeongbu, Paju, và huyện Yeoncheon thuộc tỉnh Gyeonggi ở Hàn Quốc.
Nhà thờ chính tòa của giáo phận là Nhà thờ chính tòa Trái Tim Cực Sạch Đức Mẹ ở thành phố Uijeongbu, cũng là nơi đặt tòa giám mục của giáo phận.
Giáo phận được chia thành 81 giáo xứ.
Giáo phận được thành lập vào ngày 24/6/2004 theo tông sắc Animarum saluti của Giáo hoàng Gioan Phaolô II, trên phần lãnh thổ tách ra từ Tổng giáo phận Seoul.
Các giai đoạn trống tòa không quá 2 năm hay không rõ ràng bị loại bỏ.
Đến năm 2020, giáo phận có 315.620 giáo dân trên dân số tổng cộng 3.110.370, chiếm 10,1%.
Năm | Dân số | Linh mục | Phó tế | Tu sĩ | Giáo xứ | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
giáo dân | tổng cộng | % | linh mục đoàn | linh mục triều | linh mục dòng | tỉ lệ giáo dân/linh mục |
nam tu sĩ | nữ tu sĩ | |||
2004 | 161.872 | 2.311.858 | 7,0 | 67 | 67 | 2.416 | 60 | 51 | |||
2005 | 156.770 | 2.337.729 | 6,7 | 121 | 121 | 1.295 | 1 | 60 | 55 | ||
2010 | 235.504 | 2.644.000 | 8,9 | 155 | 146 | 9 | 1.519 | 27 | 190 | 66 | |
2014 | 278.836 | 2.956.276 | 9,4 | 177 | 166 | 11 | 1.575 | 32 | 220 | 74 | |
2017 | 297.502 | 3.114.536 | 9,6 | 186 | 170 | 16 | 1.599 | 34 | 243 | 78 | |
2020 | 315.620 | 3.110.370 | 10,1 | 202 | 183 | 19 | 1.562 | 41 | 263 | 81 |