Tục đoạn rau

Sonchus oleraceus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Asterales
Họ (familia)Asteraceae
Phân họ (subfamilia)Cichorioideae
Tông (tribus)Cichorieae
Phân tông (subtribus)Hyoseridinae
Chi (genus)Sonchus
Loài (species)S. oleraceus
Danh pháp hai phần
Sonchus oleraceus
L., 1753[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Carduus amplexicaulis Noronha, 1790 nom. nud.
    • Sonchus angustissimus Hook.f., 1863
    • Sonchus ciliatus Lam., 1779
    • Sonchus ciliatus var. subbipinnatifidus Guss., 1854
    • Sonchus fabrae Sennen, 1929
    • Sonchus glaber Gilib., 1782 opus utique oppr.
    • Sonchus gracilis Phil., 1894
    • Sonchus gracilis Sennen, 1933 nom. inval.
    • Sonchus lacerus Willd., 1803
    • Sonchus laevis Vill., 1788
    • Sonchus laevis Garsault, 1764 opus utique oppr.
    • Sonchus longifolius Trevir., 1818
    • Sonchus macrotus Fenzl, 1844 nom. inval.
    • Sonchus mairei H.Lév., 1913
    • Sonchus maritimus Moc. & Sessé, 1894 nom. illeg.
    • Sonchus oleraceus var. angustifolius Gray, 1821 in 1822
    • Sonchus oleraceus subsp. angustissimus H.Lindb., 1932
    • Sonchus oleraceus var. integrifolius Wallr., 1822
    • Sonchus oleraceus var. integrifolius Gray, 1821 in 1822
    • Sonchus oleraceus var. lacerus (Willd.) Wallr., 1822
    • Sonchus oleraceus var. laciniatus Gray, 1821 in 1822
    • Sonchus oleraceus var. laevis L., 1753
    • Sonchus oleraceus var. latifolius Gray, 1821 in 1822
    • Sonchus oleraceus var. litoralis P.D.Sell, 2006
    • Sonchus oleraceus f. runcinatus Fiori, 1904
    • Sonchus oleraceus var. subrotundus Gray, 1821 in 1822
    • Sonchus oleraceus var. triangularis Wallr., 1822
    • Sonchus pallescens Pančić, 1875
    • Sonchus parviflorus Lej. ex Rchb., 1831
    • Sonchus plumieri Sessé & Moc., 1894 nom. illeg.
    • Sonchus reversus E.Mey. ex DC., 1838
    • Sonchus rivularis Phil., 1859
    • Sonchus roseus Besser ex Spreng., 1826
    • Sonchus royleanus DC., 1838
    • Sonchus runcinatus (Fiori) Zenari, 1924 nom. illeg.
    • Sonchus schimperi A.Braun & C.D.Bouché, 1857
    • Sonchus schmidianus K.Koch, 1853 nom. superfl.
    • Sonchus spinulifolius Sennen, 1933 nom. inval.
    • Sonchus subbipinnatifidus (Guss.) Zenari, 1924
    • Sonchus sundaicus Blume, 1826
    • Sonchus tenerrimus Schur, 1866 nom. inval.
    • Sonchus umbellifer Thunb., 1800
    • Sonchus zacinthoides DC., 1838

Tục đoạn rau[2] hay còn gọi cỏ sữa, rau cúc sữa (danh pháp khoa học: Sonchus oleraceus) là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Carl Linnaeus miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.[1][3]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài bản địa châu Âu, Bắc Phi, bán đảo Ả Rập, Iran nhưng đã du nhập rộng khắp thế giới.[4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Carl Linnaeus, 1753. Sonchus oleraceus. Species Plantarum 2: 794.
  2. ^ Phạm Hoàng Hộ, 1999. Cây cỏ Việt Nam. Mục từ 8956. Sonchus oleraceus, trang 310. Nhà xuất bản Trẻ.
  3. ^ The Plant List (2010). Sonchus oleraceus. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
  4. ^ Sonchus oleraceus trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 18-01-2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Top phim lãng mạn giúp hâm nóng tình cảm mùa Valentine
Top phim lãng mạn giúp hâm nóng tình cảm mùa Valentine
Phim đề tài tình yêu luôn là những tác phẩm có nội dung gần gũi, dung dị, phù hợp với nhiều đối tượng, đặc biệt là dành cho những trái tim đang thổn thức trong ngày tình nhân.
Mavuika
Mavuika "bó" char Natlan
Nộ của Mavuika không sử dụng năng lượng thông thường mà sẽ được kích hoạt thông qua việc tích lũy điểm "Chiến ý"
[Zhihu] Anh đại thúc khiến tôi rung động từ thuở nhỏ
[Zhihu] Anh đại thúc khiến tôi rung động từ thuở nhỏ
Năm ấy, tôi 12 tuổi, anh 22 tuổi. Lần đó là dịp mẹ cùng mấy cô chú đồng nghiệp tổ chức họp mặt tại nhà, mẹ mang tôi theo
[Eula] Giải nghĩa cung mệnh - Aphros Delos
[Eula] Giải nghĩa cung mệnh - Aphros Delos
Nhưng những con sóng lại đại diện cho lý tưởng mà bản thân Eula yêu quý và chiến đấu.