Tang Thực 桑植县 Sangchih / Sangzhi | |
---|---|
— Huyện — | |
![]() Vị trí trong Trương Gia Giới | |
Vị trí tại Hồ Nam | |
Quốc gia | ![]() |
Tỉnh | Hồ Nam |
Địa cấp thị | Trương Gia Giới |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 3.475,19 km2 (1,341,78 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 376.100 |
• Mật độ | 110/km2 (280/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Website | http://www.sangzhi.gov.cn/ |
Tang Thực (chữ Hán giản thể: 桑植县) là một huyện thuộc địa cấp thị Trương Gia Giới tỉnh Hồ Nam Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 3474 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2004 là 430.762 người. Mã số bưu chính là 4271xx, mã vùng điện thoại. Chính quyền huyện đóng ở trấn Lễ Nguyên. Về mặt hành chính, huyện này được chia thành 8 trấn, 4 hương và 4 hương dân tộc.
Dữ liệu khí hậu của Tang Thực, elevation 322 m (1.056 ft), (1991–2020 normals, extremes 1981–present) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 21.3 (70.3) |
27.8 (82.0) |
33.4 (92.1) |
36.4 (97.5) |
35.8 (96.4) |
38.1 (100.6) |
39.6 (103.3) |
40.7 (105.3) |
37.7 (99.9) |
34.2 (93.6) |
28.5 (83.3) |
22.5 (72.5) |
40.7 (105.3) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 8.7 (47.7) |
11.4 (52.5) |
16.3 (61.3) |
22.5 (72.5) |
26.4 (79.5) |
29.3 (84.7) |
32.2 (90.0) |
32.5 (90.5) |
28.2 (82.8) |
22.2 (72.0) |
16.9 (62.4) |
11.2 (52.2) |
21.5 (70.7) |
Trung bình ngày °C (°F) | 4.9 (40.8) |
7.2 (45.0) |
11.3 (52.3) |
16.8 (62.2) |
21.0 (69.8) |
24.4 (75.9) |
26.9 (80.4) |
26.8 (80.2) |
22.8 (73.0) |
17.2 (63.0) |
12.0 (53.6) |
7.0 (44.6) |
16.5 (61.7) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 2.3 (36.1) |
4.2 (39.6) |
7.7 (45.9) |
12.8 (55.0) |
17.2 (63.0) |
20.9 (69.6) |
23.3 (73.9) |
22.9 (73.2) |
19.2 (66.6) |
14.1 (57.4) |
8.9 (48.0) |
4.0 (39.2) |
13.1 (55.6) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −5.6 (21.9) |
−4.4 (24.1) |
−1.2 (29.8) |
2.2 (36.0) |
9.5 (49.1) |
12.0 (53.6) |
17.0 (62.6) |
14.8 (58.6) |
12.0 (53.6) |
4.7 (40.5) |
−1.8 (28.8) |
−4.2 (24.4) |
−5.6 (21.9) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 40.8 (1.61) |
49.6 (1.95) |
73.8 (2.91) |
130.4 (5.13) |
199.4 (7.85) |
244.9 (9.64) |
261.8 (10.31) |
143.2 (5.64) |
107.0 (4.21) |
101.5 (4.00) |
64.2 (2.53) |
24.6 (0.97) |
1.441,2 (56.75) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 11.5 | 11.8 | 14.1 | 14.8 | 16.6 | 15.9 | 15.1 | 12.5 | 11.0 | 13.1 | 11.8 | 9.8 | 158 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 5.3 | 2.5 | 1.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.2 | 1.4 | 10.5 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 78 | 76 | 76 | 77 | 80 | 82 | 81 | 78 | 78 | 81 | 81 | 77 | 79 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 46.9 | 49.2 | 73.5 | 98.3 | 105.2 | 98.6 | 150.3 | 164.1 | 111.7 | 84.2 | 71.6 | 57.8 | 1.111,4 |
Phần trăm nắng có thể | 14 | 15 | 20 | 25 | 25 | 24 | 35 | 41 | 30 | 24 | 22 | 18 | 24 |
Nguồn: China Meteorological Administration[2][3] |