Song Phong 双峰县 | |
---|---|
— Huyện — | |
Vị trí Song Phong tại Lâu Để | |
Vị trí tại Hồ Nam | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Hồ Nam |
Địa cấp thị | Lâu Để |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 1.596 km2 (616 mi2) |
Dân số (2017)[2] | |
• Tổng cộng | 894.000 |
• Mật độ | 560/km2 (1,500/mi2) |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã bưu chính | 4172XX |
Song Phong (chữ Hán giản thể: 双峰县) là một huyện thuộc địa cấp thị Lâu Để tỉnh Hồ Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 1715 ki-lô-mét vuông, dân số năm 900.000 người. Lâu Để giáp Tương Đàm về phía đông, phía nam giáp Hoành Dương, tây giáp Thiêu Đông, bắc giáp Tương Hương. Huyện này được chia thành 13 trấn và 3 hương.
Dữ liệu khí hậu của Song Phong (1991–2020 normals, extremes 1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 27.8 (82.0) |
30.6 (87.1) |
34.7 (94.5) |
35.9 (96.6) |
36.6 (97.9) |
37.8 (100.0) |
39.7 (103.5) |
40.8 (105.4) |
38.1 (100.6) |
34.8 (94.6) |
32.4 (90.3) |
24.8 (76.6) |
40.8 (105.4) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 9.1 (48.4) |
12.0 (53.6) |
16.2 (61.2) |
22.8 (73.0) |
27.4 (81.3) |
30.4 (86.7) |
33.8 (92.8) |
33.2 (91.8) |
29.1 (84.4) |
23.7 (74.7) |
18.0 (64.4) |
11.9 (53.4) |
22.3 (72.1) |
Trung bình ngày °C (°F) | 5.2 (41.4) |
7.7 (45.9) |
11.7 (53.1) |
17.8 (64.0) |
22.4 (72.3) |
26.0 (78.8) |
29.0 (84.2) |
28.3 (82.9) |
24.1 (75.4) |
18.5 (65.3) |
12.7 (54.9) |
7.2 (45.0) |
17.6 (63.6) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 2.5 (36.5) |
4.8 (40.6) |
8.5 (47.3) |
14.1 (57.4) |
18.7 (65.7) |
22.6 (72.7) |
25.2 (77.4) |
24.6 (76.3) |
20.4 (68.7) |
14.9 (58.8) |
9.1 (48.4) |
3.9 (39.0) |
14.1 (57.4) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −7.6 (18.3) |
−8.5 (16.7) |
−2.7 (27.1) |
0.7 (33.3) |
9.3 (48.7) |
13.3 (55.9) |
18.1 (64.6) |
17.8 (64.0) |
10.7 (51.3) |
1.6 (34.9) |
−2.4 (27.7) |
−11.7 (10.9) |
−11.7 (10.9) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 72.2 (2.84) |
76.3 (3.00) |
140.9 (5.55) |
158.4 (6.24) |
198.1 (7.80) |
209.3 (8.24) |
138.4 (5.45) |
109.8 (4.32) |
71.7 (2.82) |
69.2 (2.72) |
76.1 (3.00) |
53.9 (2.12) |
1.374,3 (54.1) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 13.9 | 14.0 | 18.2 | 17.5 | 16.2 | 14.8 | 10.1 | 10.6 | 8.6 | 9.4 | 10.5 | 11.0 | 154.8 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 4.2 | 2.6 | 0.8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.2 | 1.6 | 9.4 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 80 | 80 | 81 | 80 | 79 | 81 | 75 | 76 | 77 | 77 | 79 | 77 | 79 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 55.1 | 55.5 | 71.2 | 101.1 | 128.6 | 132.5 | 224.7 | 195.2 | 148.8 | 125.0 | 109.6 | 88.9 | 1.436,2 |
Phần trăm nắng có thể | 17 | 17 | 19 | 26 | 31 | 32 | 53 | 49 | 41 | 35 | 34 | 28 | 32 |
Nguồn: China Meteorological Administration (precipitation days, snow days, sunshine 1991–2020)[4][5] |