Taniwhasaurus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Creta muộn | |
![]() T. antarcticus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Scleroglossa |
Họ (familia) | Mosasauridae |
Phân họ (subfamilia) | Tylosaurinae |
Chi (genus) | Taniwhasaurus |
Loài | |
Xem tiếp | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Taniwhasaurus là một chi mosasauridae tuyệt chủng sống tại nơi ngày nay là New Zealand, Nhật Bản và Nam Cực.[1]