Tasmantrix tasmaniensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Micropterigidae |
Chi (genus) | Tasmantrix |
Loài (species) | T. tasmaniensis |
Danh pháp hai phần | |
Tasmantrix tasmaniensis Gibbs, 2010 |
Tasmantrix tasmaniensis là một loài bướm đêm thuộc họ Micropterigidae. Loài này có ở in wet forests of miền tây Tasmania.[1]
Chiều dài cánh trước khoảng 3.7 mm đối với con đực.
Tên gọi species xuất phát từ its geographic location in Tasmania.