Tassadia aristata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Tassadia |
Loài (species) | T. aristata |
Danh pháp hai phần | |
Tassadia aristata (Benth. ex Fourn.) J. FontellaPereira |
Tassadia aristata là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (Benth. ex E.Fourn.) Fontella miêu tả khoa học đầu tiên năm 1977.[1]