"Tell Me You Love Me" | ||||
---|---|---|---|---|
Đĩa đơn từ album Tell Me You Love Me của Demi Lovato | ||||
từ album Tell Me You Love Me | ||||
Phát hành | 14 tháng 11 năm 2017 | |||
Thu âm | 2017 | |||
Thể loại | Pop | |||
Thời lượng | 3:57 | |||
Hãng đĩa | ||||
Sáng tác |
| |||
Sản xuất |
| |||
Thứ tự đĩa đơn của Demi Lovato | ||||
| ||||
Video âm nhạc | ||||
"Tell Me You Love Me" trên YouTube |
Tell Me You Love Me là 1 bài hát của nữ ca sĩ/nhạc sĩ người Mĩ Demi Lovato. Nó được chắp bút bởi Kyrby Lauryen, Stint và John Hill, mà Stint và John Hill cũng là nhà sản xuất của bài hát. Nó được phát hành bởi Hollywood, Island và Safehouse Records vào ngày 24 Tháng 8, 2017 như là đĩa đơn quảng bá đầu tiên cho album cùng tên. Bài hát sau đó trở thành đĩa đơn chính thức thứ hai và cũng là đĩa đơn cuối cùng từ album nói trên vào ngày 14 Tháng 11, 2017. Bài hát xuất hiện trên các đài radio hot adult contemporary vào ngày 22 Tháng 1, 2018. Lovato cho rằng bài hát này nói về "sự tổn thương sau khi kết thúc một mối quan hệ nghiêm túc và có một thời gian khó khăn với nó."
Bài hát không gặt hái được quá nhiều thành công như đĩa đơn đầu tiên từ album, "Sorry Not Sorry"; khi mà nó chỉ nằm trong top 60 trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100 tại Hoa Kỳ. Ở Anh, bài hát vươn đến vị trí #85. "Tell Me You Love Me" cũng không góp mặt trong các bảng xếp hạng tại các thị trường lớn như Úc và Ireland. Mặc dù vậy, bài hát vẫn được chứng nhận bạch kim bởi Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ.
Bảng xếp hạng (2017–18) | Vị trí
cao nhất |
---|---|
Bỉ (Ultratip Flanders)[1] | 15 |
Canada (Canadian Hot 100)[2] | 32 |
Canada CHR/Top 40 (Billboard)[3] | 45 |
Cộng hòa Séc (Singles Digitál Top 100)[4] | 50 |
France (SNEP)[5] | 185 |
songid field is MANDATORY FOR GERMAN CHARTS | 91 |
Greece (IFPI Charts)[6] | 41 |
Ireland (IRMA)[7] | 92 |
Israel (Media Forest TV Airplay)[8] | 3 |
New Zealand Heatseekers (RMNZ)[9] | 6 |
Philippines (Philippine Hot 100)[10] | 74 |
Scotland (Official Charts Company)[11] | 58 |
Slovakia (Rádio Top 100)[12] | 85 |
Slovakia (Singles Digitál Top 100)[13] | 52 |
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[14] | 46 |
Sweden Heatseeker (Sverigetopplistan)[15] | 6 |
Anh Quốc (OCC)[16] | 85 |
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[17] | 53 |
Hoa Kỳ Adult Top 40 (Billboard)[18] | 36 |
Hoa Kỳ Dance Club Songs (Billboard)[19] | 2 |
Hoa Kỳ Dance/Mix Show Airplay (Billboard)[20] | 39 |
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 (Billboard)[21] | 19 |