- ye dharmā hetuprabhavā hetuṃ teṣāṃ tathāgato hy avadat |
- teṣāṃ ca yo nirodha evamvādī mahāśramaṇaḥ ||
- Triết học, Chân lí DE EN, Luân lí (DE), Siêu hình học DE, Meister Eckart, Karl Jaspers, Immanuel Kant, Vật tự thể, Ludwig Wittgenstein, Arthur Schopenhauer, Nhận thức luận, Triết học tâm linh
- Triết học Ấn Độ giáo, Giải thoát, Triết học Phật giáo, Ấn Độ giáo, Kì-na giáo, Đạo giáo, Du-già, Đát-đặc-la giáo, Tantra, Phệ-đà, Triết học Di-mạn-sai, Triết học Du-già, Triết học Phệ-đàn-đa, Triết học Số luận, Triết học Thắng luận, Triết học Ni-dạ-da, A-lan-nhã-ca, Sâm lâm thư, Áo nghĩa thư, Phạm thư, Ma-ha-ba-la-đa, Chí Tôn ca, Phạm thiên, Lê-câu-phệ-đà, Tán tụng minh luận, Sa-ma-phệ-đà, Dạ-nhu-phệ-đà, Thiên khải, Bản tập, Tứ phệ-đà, Bất hại
- Thiền tông, Phật giáo Việt Nam, Đại Nhật kinh
- Long Thụ, Mahatma Gandhi
|
|
|