Aralia cordata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Apiales |
Họ (familia) | Araliaceae |
Chi (genus) | Aralia |
Loài (species) | A. cordata |
Danh pháp hai phần | |
Aralia cordata Thunb., 1784 |
Thổ đương quy, nhiều khi còn được gọi là độc hoạt[1] (danh pháp khoa học: Aralia cordata) là một loài thực vật có hoa trong Họ Cuồng. Loài này được Thunb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1784.[2]