Thủ tướng Ai Cập

Thủ tướng
Cộng hòa Ả Rập Ai Cập
Đương nhiệm
Mostafa Madbouly

từ 7 tháng 6 năm 2018
Nhiệm kỳKhông giới hạn
Người đầu tiên nhậm chứcNubar Pasha
Thành lập28 tháng 8 năm 1878
Websitehttp://www.egyptiancabinet.gov.eg

Thủ tướng Ai Cập (tiếng Ả Rập: رئيس الوزراء المصري,رئيس الحكومة‎) là người đứng đầu chính phủ Ai Cập. Mostafa Madbouly là thủ tướng đương nhiệm từ tháng 6 năm 2018.

Danh sách thủ tướng Ai Cập[sửa | sửa mã nguồn]

Stt Chân dung Tên
(Sinh - mất)
Nhiệm kỳ làm việc
(thời gian nhiệm kỳ)
Đảng phái chính trị Người đứng đầu nhà nước
Phó vương Ai Cập (1878 – 1914) •
1 không khung Nubar Pasha
نوبار باشا
Tháng 1 năm 1825 – 14 tháng 1 năm 1889
28 tháng 8 năm 1878 – 23 tháng 2 năm 1879
179 ngày
Độc lập Isma'il Pasha
không khung
(1863 – 1879)
không khung Isma'il Pasha
إسماعيل باشا
31 tháng 12 năm 1930 – 2 tháng 3 năm 1895
(Khedive)
23 tháng 2 năm 1879 – 10 tháng 3 năm 1879
15 ngày
Độc lập
2 không khung Muhammad Tawfiq Pasha
محمد توفيق باشا
Tháng 1 năm 1825 – 14 tháng 1 năm 1889
10 tháng 3 năm 1879 – 7 tháng 4 năm 1879
28 ngày
Độc lập
3 không khung Muhammad Sharif Pasha
محمد شريف باشا
Tháng 2 năm 1826 – 20 tháng 4 năm 1887
7 tháng 4 năm 1879 – 18 tháng 8 năm 1979
133 ngày
Độc lập
không khung Muhammad Tawfiq Pasha
محمد توفيق باشا
(30 tháng 4/15 tháng 11 năm 1852 – 7 tháng 1 năm 1892)
(Khedive)
18 tháng 8 năm 1879 – 21 tháng 9 năm 1879
34 ngày
Độc lập Tewfik Pasha
không khung
(1879 – 1892)
4 Riyad Pasha
رياض باشا
(1836 – 1911)
21 tháng 9 năm 1879 – 10 tháng 9 năm 1881
1 năm, 354 ngày
Độc lập
(3) không khung Muhammad Sharif Pasha
محمد شريف باشا
Tháng 2 năm 1826 – 20 tháng 4 năm 1887
14 tháng 9 năm 1881 – 4 tháng 2 năm 1882
143 ngày
Độc lập
5 không khung Mahmoud Sami el-Baroudi
محمود سامي البارودي
(11 tháng 6 năm 1839 – 11 tháng 12 năm 1904)
4 tháng 2 năm 1882 – 26 tháng 5 năm 1882
111 ngày
Độc lập
6 không khung Isma'il Raghib Pasha
إسماعيل راغب باشا
(17 tháng 8 năm 1819 – 1884)
18 tháng 6 năm 1882 – 21 tháng 8 năm 1882
64 ngày
Độc lập
không khung Ahmed ʻUrabi
أحمد عرابي
(31 tháng 3 năm 1841 – 21 tháng 9 năm 1911)
Trong cuộc khởi nghĩa
1 tháng 7 năm 1882 – 13 tháng 9 năm 1882[1]
111 ngày
Quân đội
(3) không khung Muhammad Sharif Pasha
محمد شريف باشا
Tháng 2 năm 1826 – 20 tháng 4 năm 1887
21 tháng 8 năm 1882 – 7 tháng 1 năm 1884
1 năm, 139 ngày
Độc lập
(1) không khung Nubar Pasha
نوبار باشا
Tháng 1 năm 1825 – 14 tháng 1 năm 1889
10 tháng 1 năm 1884 – 9 tháng 6 năm 1888
4 năm, 151 ngày
Độc lập
(4) Riyad Pasha
رياض باشا
(1836 – 1911)
9 tháng 6 năm 1888 – 12 tháng 5 năm 1891
2 năm, 337 ngày
Độc lập
7 không khung Mustafa Fahmi Pasha
مصطفى فهمي باشا
(11 tháng 6 năm 1840 – 13 tháng 9 năm 1914)
12 tháng 5 năm 1891 – 15 tháng 1 năm 1893
1 năm, 248 ngày
Độc lập
8 không khung Hussein Fahri Pasha
حسين فخري باشا
(1843 – 1910)
15 – 17 tháng 1 năm 1893
2 ngày
Độc lập Abbas Helmi II
không khung
(1892 – 1914)
(4) Riyad Pasha
رياض باشا
(1836 – 1911)
17 tháng 1 năm 1893 – 16 tháng 4 năm 1894
1 năm, 89 ngày
Độc lập
(1) không khung Nubar Pasha
نوبار باشا
Tháng 1 năm 1825 – 14 tháng 1 năm 1889
16 tháng 4 năm 1894 – 12 tháng 11 năm 1895
1 năm, 239 ngày
Độc lập
(7) không khung Mustafa Fahmi Pasha
مصطفى فهمي باشا
(11 tháng 6 năm 1840 – 13 tháng 9 năm 1914)
12 tháng 11 năm 1895 – 12 tháng 11 năm 1908
13 năm, 0 ngày
Độc lập
9 không khung Boutros Ghali
بطرس غالي
(12 tháng 5 năm 1846 – 21 tháng 2 năm 1910)
12 tháng 11 năm 1908 – 21 tháng 2 năm 1910[2]
1 năm, 72 ngày
Độc lập
10 không khung Muhammad Said Pasha
محمد سعيد باشا
(19 tháng 1 năm 1863 – 1928)
22 tháng 2 năm 1910 – 5 tháng 4 năm 1914
4 năm, 42 ngày
Độc lập
11 không khung Hussein Rushdi Pasha
حسين رشدي باشا
(12 tháng 5 năm 1846 – 21 tháng 2 năm 1910)
5 tháng 4 – 19 tháng 12 năm 1914
258 ngày
Độc lập
Vương quốc Hồi giáo Ai Cập (1914 – 1922) •
(11) không khung Hussein Rushdi Pasha
حسين رشدي باشا
(12 tháng 5 năm 1846 – 21 tháng 2 năm 1910)
19 tháng 12 năm 1914 – 12 tháng 4 năm 1919
4 năm, 114 ngày
Độc lập Hussein Kamel
không khung
(1914 – 1917)
Fuad I
không khung
(1917 – 1936)
(10) không khung Muhammad Said Pasha
محمد سعيد باشا
(19 tháng 1 năm 1863 – 1928)
21 tháng 5 – 19 tháng 11 năm 1919
179 ngày
Độc lập Fuad I
không khung
(1917 – 1936)
12 không khung Youssef Wahba Pasha
يوسف باشا وهبة
(1852 – 1934)
19 tháng 11 năm 1919 – 20 tháng 5 năm 1920
183 ngày
Độc lập
13 không khung Muhammad Tawfiq Nasim Pasha
محمد توفيق نسيم باشا
(30 tháng 6 năm 1874 – 8 tháng 3 năm 1938)
20 tháng 5 năm 1920 – 16 tháng 3 năm 1921
300 ngày
Độc lập
14 không khung Adli Yakan Pasha
عدلي يكن باشا
(16 tháng 1 năm 1864 – 22 tháng 10 năm 1933)
16 tháng 3 năm 1921 – 1 tháng 3 năm 1922
350 ngày
Đảng Lập hiến Tự do
Vương quốc Ai Cập (1922 – 1953) •
15 không khung Abdel Khalek Sarwat Pasha
عبد الخالق ثروت باشا
(1873 – 1928)
1 tháng 3 năm 1922 – 30 tháng 11 năm 1922
274 ngày
Đảng Lập hiến Tự do Fuad I
không khung
(1917 – 1936)
(13) không khung Muhammad Tawfiq Nasim Pasha
محمد توفيق نسيم باشا
(30 tháng 6 năm 1874 – 8 tháng 3 năm 1938)
30 tháng 11 năm 1922 – 15 tháng 3 năm 1923
105 ngày
Độc lập
16 không khung Yahya Ibrahim Pasha
يحى إبراهيم
(1861–1936)
15 tháng 3 năm 1923 – 26 tháng 1 năm 1924
317 ngày
Độc lập
17 không khung Saad Zaghlul Pasha
سعد زغلول
(Tháng 7 năm 1857 – 23 tháng 8 năm 1927)
26 tháng 1 – 24 tháng 11 năm 1924
305 ngày
Đảng Wafd
18 không khung Ahmad Ziwar Pasha
أحمد زيوار باشا
(1864–1945)
24 tháng 11 năm 1924 – 7 tháng 6 năm 1926
1 năm, 195 ngày
Đảng Liên bang
(14) không khung Adli Yakan Pasha
عدلي يكن باشا
(16 tháng 1 năm 1864 – 22 tháng 10 năm 1933)
7 tháng 6 năm 1926 – 26 tháng 4 năm 1927
323 ngày
Đảng Lập hiến Tự do
(15) không khung Abdel Khalek Sarwat Pasha
عبد الخالق ثروت باشا
(1873 – 1928)
26 tháng 4 năm 1927 – 16 tháng 3 năm 1928
325 ngày
Đảng Lập hiến Tự do
19 không khung Mustafa el-Nahhas Pasha
مصطفى النحاس باش
(15 tháng 6 năm 1879 – 23 tháng 8 năm 1965)
16 tháng 3 – 27 tháng 6 năm 1928
103 ngày
Đảng Wafd
20 không khung Mohamed Mahmoud Pasha
محمد محمود باشا
(4 tháng 4 năm 1877 – 1 tháng 2 năm 1941)
27 tháng 6 năm 1928 – 4 tháng 10 năm 1929
1 năm, 99 ngày
Đảng Lập hiến Tự do
(14) không khung Adli Yakan Pasha
عدلي يكن باشا
(16 tháng 1 năm 1864 – 22 tháng 10 năm 1933)
4 tháng 10 năm 1929 – 1 tháng 1 năm 1930
89 ngày
Đảng Lập hiến Tự do
(19) không khung Mustafa el-Nahhas Pasha
مصطفى النحاس باش
(15 tháng 6 năm 1879 – 23 tháng 8 năm 1965)
1 tháng 1 – 20 tháng 6 năm 1930
170 ngày
Đảng Wafd
21 không khung Isma'il Sidqi Pasha
إسماعيل صدقي
(15 tháng 6 năm 1875 – 9 tháng 7 năm 1950)
20 tháng 6 năm 1930 – 22 tháng 9 năm 1933
3 năm, 94 ngày
Đảng Nhân dân
22 không khung Abdel Fattah Yahya Pasha
يحيى إبراهيم باشا
(1876–1951)
22 tháng 9 năm 1933 – 15 tháng 11 năm 1934
1 năm, 54 ngày
Đảng Ittihad
(13) không khung Muhammad Tawfiq Nasim Pasha
محمد توفيق نسيم باشا
(30 tháng 6 năm 1874 – 8 tháng 3 năm 1938)
15 tháng 11 năm 1934 – 30 tháng 1 năm 1936
1 năm, 76 ngày
Đảng Ittihad
23 không khung Ali Mahir Pasha
علي ماهر باشا
(9 tháng 1 năm 1882 – 25 tháng 8 năm 1960)
30 tháng 1 – 9 tháng 5 năm 1936
100 ngày
Đảng Ittihad
(19) không khung Mustafa el-Nahhas Pasha
مصطفى النحاس باش
(15 tháng 6 năm 1879 – 23 tháng 8 năm 1965)
9 tháng 5 năm 1936 – 29 tháng 12 năm 1937
1 năm, 234 ngày
Đảng Wafd Farouk I
không khung
(1936 – 1952)
(20) không khung Mohamed Mahmoud Pasha
محمد محمود باشا
(4 tháng 4 năm 1877 – 1 tháng 2 năm 1941)
29 tháng 12 năm 1937 – 18 tháng 8 năm 1939
1 năm, 232 ngày
Đảng Wafd
(23) không khung Ali Mahir Pasha
علي ماهر باشا
(9 tháng 1 năm 1882 – 25 tháng 8 năm 1960)
18 tháng 8 năm 1939 – 28 tháng 6 năm 1940
315 ngày
Đảng Ittihad
24 không khung Hassan Sabry Pasha
حسن صبرى باشا
(1879 – 14 tháng 11 năm 1940)
28 tháng 6 – 14 tháng 11 năm 1940
140 ngày
Độc lập
25 không khung Hussein Serry Pasha
حسين سري باشا
(1894 – 1960)
14 tháng 11 năm 1940 – 6 tháng 2 năm 1942[3]
1 năm, 83 ngày
Độc lập
(19) không khung Mustafa el-Nahhas Pasha
مصطفى النحاس باش
(15 tháng 6 năm 1879 – 23 tháng 8 năm 1965)
6 tháng 2 năm 1942 – 10 tháng 10 năm 1944
2 năm, 247 ngày
Đảng Wafd
26 không khung Ahmad Maher Pasha
أحمد ماهر باشا
(1888 – 24 tháng 2 năm 1945)
10 tháng 10 năm 1944 – 24 tháng 2 năm 1945[4]
137 ngày
Đảng Thể chế Saadist
27 không khung Mahmoud El Nokrashy Pasha
حمود فهمى النقراشى باش
(26 tháng 4 năm 1888 – 28 tháng 12 năm 1948)
26 tháng 2 năm 1945 – 17 tháng 2 năm 1946
137 ngày
Đảng Thể chế Saadist
21 không khung Isma'il Sidqi Pasha
إسماعيل صدقي
(15 tháng 6 năm 1875 – 9 tháng 7 năm 1950)
17 tháng 2 năm 1946 – 9 tháng 12 năm 1946
295 ngày
Đảng Nhân dân
(27) không khung Mahmoud El Nokrashy Pasha
حمود فهمى النقراشى باش
(26 tháng 4 năm 1888 – 28 tháng 12 năm 1948)
9 tháng 12 năm 1946 – 28 tháng 12 năm 1948[5]
2 năm, 19 ngày
Đảng Thể chế Saadist
28 không khung Ibrahim Abdel Hady Pasha
إبراهيم عبد الهادي
(14 tháng 2 năm 1896 – 18 tháng 2 năm 1981)
28 tháng 12 năm 1948 – 26 tháng 7 năm 1949
210 ngày
Đảng Thể chế Saadist
(25) không khung Hussein Serry Pasha
حسين سري باشا
(1894 – 1960)
26 tháng 7 năm 1949 – 12 tháng 1 năm 1950
170 ngày
Độc lập
(19) không khung Mustafa el-Nahhas Pasha
مصطفى النحاس باش
(15 tháng 6 năm 1879 – 23 tháng 8 năm 1965)
12 tháng 1 năm 1950 – 27 tháng 1 năm 1952
2 năm, 15 ngày
Đảng Wafd
(23) không khung Ali Mahir Pasha
علي ماهر باشا
(9 tháng 1 năm 1882 – 25 tháng 8 năm 1960)
27 tháng 1 – 2 tháng 3 năm 1952
35 ngày
Đảng Ittihad
29 không khung Ahmed Naguib el-Hilaly Pasha
أحمد نجيب الهلالى
(1 tháng 10 năm 1891 – Tháng 12 năm 1958)
2 tháng 3 – 2 tháng 7 năm 1952
122 ngày
Độc lập
(25) không khung Hussein Serry Pasha
حسين سري باشا
(1894 – 1960)
2 – 22 tháng 7 năm 1952
20 ngày
Độc lập
(29) không khung Ahmed Naguib el-Hilaly Pasha
أحمد نجيب الهلالى
(1 tháng 10 năm 1891 – Tháng 12 năm 1958)
22 – 23 tháng 7 năm 1952[6]
1 ngày
Độc lập
(23) không khung Ali Mahir Pasha
علي ماهر باشا
(9 tháng 1 năm 1882 – 25 tháng 8 năm 1960)
23 tháng 7 – 7 tháng 9 năm 1952
46 ngày
Đảng Ittihad Fuad II
không khung
(1952 – 1953)
30 không khung Mohamed Naguib
محمد نجيب
(19 tháng 2 năm 1901 – 28 tháng 8 năm 1984)
7 tháng 9 năm 1952 – 18 tháng 6 năm 1953
284 ngày
Quân đội / Mặt trận Giải phóng
Cộng hòa Ai Cập (1953–1958) •
(30) không khung Mohamed Naguib
محمد نجيب
(19 tháng 2 năm 1901 – 28 tháng 8 năm 1984)
18 tháng 6 năm 1953 – 25 tháng 2 năm 1954
252 ngày
Quân đội / Mặt trận Giải phóng Mohamed Naguib
không khung
(1953 – 1954)
31 không khung Gamal Abdel Nasser
جمال عبد الناصر
(15 tháng 1 năm 1918 – 28 tháng 8 năm 1970)
25 tháng 2 – 8 tháng 3 năm 1954
11 ngày
Quân đội / Mặt trận Giải phóng
(30) không khung Mohamed Naguib
محمد نجيب
(19 tháng 2 năm 1901 – 28 tháng 8 năm 1984)
8 tháng 3 – 18 tháng 4 năm 1954
41 ngày
Quân đội / Mặt trận Giải phóng
(31) không khung Gamal Abdel Nasser
جمال عبد الناصر
(15 tháng 1 năm 1918 – 28 tháng 8 năm 1970)
18 tháng 4 năm 1954 – 22 tháng 2 năm 1958
3 năm, 310 ngày
Quân đội / Mặt trận Giải phóng Gamal Abdel Nasser
không khung
(1954 – 1958)
(31) Liên minh Nhân dân
Cộng hòa Ả Rập Thống nhất (1958 – 1971) •
(31) không khung Gamal Abdel Nasser
جمال عبد الناصر
(15 tháng 1 năm 1918 – 28 tháng 8 năm 1970)
22 tháng 2 năm 1958 – 29 tháng 9 năm 1962
4 năm, 219 ngày
Liên minh Nhân dân Gamal Abdel Nasser
không khung
(1958 – 1970)
32 không khung Ali Sabri
على صبرى
(30 tháng 8 năm 1920 – 3 tháng 8 năm 1991)
29 tháng 9 năm 1962 – 3 tháng 10 năm 1965
3 năm, 4 ngày
Liên minh Nhân dân
32 Liên Hiệp Xã hội Chủ Nghĩa Ả Rập
33 không khung Zakaria Mohieddin
زكريا محيى الدين
(5 tháng 7 năm 1918 – 15 tháng 5 năm 2012)
3 tháng 10 năm 1965 – 10 tháng 9 năm 1966
342 ngày
Liên Hiệp Xã hội Chủ Nghĩa Ả Rập
34 không khung Mohamed Sedki Sulayman
محمد صدقي سليمان
(1919 – 28 tháng 3 năm 1996)
10 tháng 9 năm 1966 – 19 tháng 6 năm 1667
282 ngày
Liên Hiệp Xã hội Chủ Nghĩa Ả Rập
(31) không khung Gamal Abdel Nasser
جمال عبد الناصر
(15 tháng 1 năm 1918 – 28 tháng 8 năm 1970)
19 tháng 6 năm 1967 – 28 tháng 9 năm 1970[7]
3 năm, 101 ngày
Liên Hiệp Xã hội Chủ Nghĩa Ả Rập
35 không khung Mahmoud Fawzi
محمود فوزى
(19 tháng 9 năm 1900 – 12 tháng 6 năm 1981)
21 tháng 10 năm 1970 – 2 tháng 9 năm 1971
316 ngày
Liên Hiệp Xã hội Chủ Nghĩa Ả Rập Anwar Sadat
không khung
(1970 – 1971)
Chủ tịch Hội đồng Điều hành vùng Lãnh thổ phía Nam (Ai Cập) của
Cộng hòa Ả Rập Thống Nhất (1958– 1961) •
1 không khung Nureddin Tarraf
نور الدين طراف
1910 – 23 tháng 5 năm 1995)
7 tháng 10 năm 1958 – 20 tháng 9 năm 1960
1 năm, 349 ngày
Liên minh Nhân dân Gamal Abdel Nasser
không khung
(1958 – 1961)
2 không khung Kamal el-Din Hussein
كمال الدين حسين
1910 – 23 tháng 5 năm 1995)
20 tháng 9 năm 1960 – 16 tháng 8 năm 1961
330 ngày
Liên minh Nhân dân
Cộng hòa A Rập Ai Cập (1971 – nay) •
(35) không khung Mahmoud Fawzi
محمود فوزى
(19 tháng 9 năm 1900 – 12 tháng 6 năm 1981)
2 tháng 9 năm 1971 – 16 tháng 1 năm 1972
136 ngày
Liên Hiệp Xã hội Chủ Nghĩa Ả Rập Anwar Sadat
không khung
(1971 – 1981)
36 không khung Aziz Sedky
عزيز صدقي
(1 tháng 7 năm 1920 – 25 tháng 1 năm 2008)
16 tháng 1 năm 1972 – 26 tháng 3 năm 1973
1 năm, 69 ngày
Liên Hiệp Xã hội Chủ Nghĩa Ả Rập
37 không khung Anwar Sadat
أنور السادات
(25 tháng 12 năm 1918 – 6 tháng 10 năm 1981)
26 tháng 3 năm 1973 – 25 tháng 9 năm 1974
1 năm, 183 ngày
Liên Hiệp Xã hội Chủ Nghĩa Ả Rập
38 không khung Abdel Aziz Mohamed Hegazy
عبد العزيز محمد حجازي
(3 tháng 1 năm 1923 – 22 tháng 12 năm 2014)
25 tháng 9 năm 1974 – 16 tháng 4 năm 1975
203 ngày
Liên Hiệp Xã hội Chủ Nghĩa Ả Rập
39 không khung Mamdouh Salem
ممدوح سالم
(7 tháng 5 năm 1918 – 24 tháng 2 năm 1988)
16 tháng 4 năm 1975 – 2 tháng 10 năm 1978
3 năm, 169 ngày
Liên Hiệp Xã hội Chủ Nghĩa Ả Rập
39 Đảng Xã hội Chủ nghĩa Ả Rập Ai Cập
40 không khung Mustafa Khalil
مصطفى خليل
(18 tháng 11 năm 1920 – 7 tháng 6 năm 1908)
2 tháng 10 năm 1978 – 15 tháng 5 năm 1980
1 năm, 226 ngày
Đảng Dân chủ Dân tộc
(37) không khung Anwar Sadat
أنور السادات
(25 tháng 12 năm 1918 – 6 tháng 10 năm 1981)
15 tháng 5 năm 1980 – 6 tháng 10 năm 1981[8]
1 năm, 144 ngày
Đảng Dân chủ Dân tộc
41 không khung Hosni Mubarak
حسنى مبارك
(4 tháng 5 năm 1928 – 25 tháng 2 năm 2020)
7 tháng 10 năm 1981 – 2 tháng 1 năm 1982
176 ngày
Đảng Dân chủ Dân tộc Hosni Mubarak
không khung
(1981 – 2011)
42 không khung Ahmad Fuad Mohieddin
أحمد فؤاد محيي الدين
(11 tháng 1 năm 1926 – 5 tháng 6 năm 1984)
2 tháng 1 năm 1982 – 5 tháng 6 năm 1984[9]
2 năm, 155 ngày
Đảng Dân chủ Dân tộc
43 không khung Kamal Hassan Ali
كمال حسن علي
(18 tháng 9 năm 1921 – 27 tháng 3 năm 1993)
17 tháng 7 năm 1984 – 4 tháng 9 năm 1985
1 năm, 49 ngày
Đảng Dân chủ Dân tộc
44 không khung Aly Lotfy Mahmoud
علي لطفى محمود
(6 tháng 10 năm 1935 – 27 tháng 5 năm 2008)
4 tháng 9 năm 1985 – 9 tháng 11 năm 1986
1 năm, 66 ngày
Đảng Dân chủ Dân tộc
45 không khung Atef Sedky
عاطف محمد نجيب صدقي
29 tháng 8 năm 1930 – 25 tháng 2 năm 2005)
10 tháng 11 năm 1986 – 4 tháng 1 năm 1996
9 năm, 55 ngày
Đảng Dân chủ Dân tộc
46 không khung Kamal Ganzouri
كمال الجنزوري
(12 tháng 1 năm 1933 – 31 tháng 3 năm 2021)
4 tháng 1 năm 1996 – 5 tháng 10 năm 1999
3 năm, 274 ngày
Đảng Dân chủ Dân tộc
47 không khung Atef Ebeid
عاطف محمد عبيد
(14 tháng 4 năm 1932 – 12 tháng 9 năm 2014)
5 tháng 10 năm 1999 – 14 tháng 7 năm 2004
4 năm, 283 ngày
Đảng Dân chủ Dân tộc
48 không khung Ahmed Nazif
أحمد نظيف
(sinh 8 tháng 7 năm 1952)
14 tháng 7 năm 2004 – 28 tháng 1 năm 2011
6 năm, 198 ngày
Đảng Dân chủ Dân tộc
49 không khung Ahmed Shafik
أحمد محمد شفيق
(sinh 25 tháng 11 năm 1941)
28 tháng 1 – 3 tháng 3 năm 2011
33 ngày
Độc lập
Mohamed Hussein Tantawi
không khung
(2011 – 2012)
50 không khung Essam Sharaf
عصام عبد العزيز شرف
(sinh tháng 2 năm 1952)
3 tháng 3 – 7 tháng 12 năm 2011
279 ngày
Độc lập
(46) Kamal Ganzouri
كمال الجنزوري
(12 tháng 1 năm 1933 – 31 tháng 3 năm 2021)
7 tháng 12 năm 2011 – 2 tháng 8 năm 2012
239 ngày
Độc lập
51 không khung Hesham Qandil
هشام قنديل
(sinh 17 tháng 9 năm 1962)
2 tháng 8 năm 2012 – 8 tháng 7 năm 2013
340 ngày
Độc lập
Mohamed Morsi
không khung
(2012 – 2013)
không khung Hazem El Beblawi
حازم الببلاوي
(sinh 17 tháng 10 năm 1936)
9 tháng 7 năm 2013 – 1 tháng 3 năm 2014
235 ngày
Độc lập Adly Mansour
không khung
(2013 – 2014)
52 không khung Ibrahim Mahlab
إبراهيم محلب
(sinh 12 tháng 4 năm 1949)
17 tháng 6 năm 2014[10] – 19 tháng 9 năm 2015
1 năm, 202 ngày
Độc lập
Abdel Fattah el-Sisi
không khung
(2014 – nay)
53 không khung Sherif Ismail
شريف إسماعيل
(sinh 6 tháng 7 năm 1955 — 4 tháng 2 năm 2023)
19 tháng 9 năm 2015 – 7 tháng 6 năm 2018
2 năm, 261 ngày
Độc lập
54 không khung Moustafa Madbouly
مصطفي مدبولي
(sinh 28 tháng 4 năm 1966)
14 tháng 6 năm 2018[11]nay
5 năm, 319 ngày
Độc lập

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Bị phế truất sau chiến tranh Anh-Ai Cập.
  2. ^ Bị ám sát trong sự kiện Denshawai.
  3. ^ Bị ám sát trong sự kiện Cung điện Abdeen.
  4. ^ Bị ám sát trên đường đến Thượng viện Ai Cập trong cuộc họp với cả hai viện Ai Cập ngày 24 tháng 2 năm 1945 nhằm thảo luận về việc Ai Cập tuyến chiến với phe Trục và gia nhập Liên Hợp Quốc.
  5. ^ Bị ám sát bởi người của Tổ chức Anh em Hồi giáo.
  6. ^ Bị phế truất trong cuộc cách mạng Ai Cập năm 1952
  7. ^ Mất sau cơn đau tim sau cuộc họp của những người đứng đầu các nhà nước thuộc Liên đoàn Ả Rập tại Cairo ngày 28 tháng 7 năm 1970.
  8. ^ Bị ám sát trong một buổi lễ duyệt binh ngày 6 thàng 10 hằng năm tại Cairo.
  9. ^ Mất trong khi đang tại vị.
  10. ^ Giữ chức quyền Thủ tướng từ ngày 1 tháng 3 năm 2014.
  11. ^ Giữ chức quyền thủ tướng từ ngày 8 tháng 6 năm 2018.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tóm tắt One Piece chương 1097: Ginny
Tóm tắt One Piece chương 1097: Ginny
Kuma năm nay 17 tuổi và đã trở thành một mục sư. Anh ấy đang chữa lành cho những người già nghèo khổ trong vương quốc bằng cách loại bỏ nỗi đau trên cơ thể họ bằng sức mạnh trái Ác Quỷ của mình
Tổng quan về Ma Tố trong Tensura
Tổng quan về Ma Tố trong Tensura
Ma Tố, mặc dù bản thân nó có nghĩa là "phân tử ma pháp" hoặc "nguyên tố ma pháp", tuy vậy đây không phải là ý nghĩa thực sự của nó
That Time I Got Reincarnated as a Slime: Trinity in Tempest
That Time I Got Reincarnated as a Slime: Trinity in Tempest
Trinity in Tempest mang đến cho độc giả những pha hành động đầy kịch tính, những môi trường phong phú và đa dạng, cùng với những tình huống hài hước và lôi cuốn
Sơ lược về Đế quốc Phương Đông trong Tensura
Sơ lược về Đế quốc Phương Đông trong Tensura
Đế quốc phương Đông (Eastern Empire), tên chính thức là Nasca Namrium Ulmeria United Eastern Empire