The Face Men Thailand | |
---|---|
Mùa 3 | |
Quốc gia gốc | Thái Lan |
Số tập | 10 |
Phát sóng | |
Kênh phát sóng | Thairath TV |
Thời gian phát sóng | 6 tháng 10 năm 2019 8 tháng 12 năm 2019 | –
Mùa phim | |
The Face Men Thailand Mùa 3 là một chương trình thực tế để tìm ra những người mẫu và diễn viên giỏi nhất.
Vào ngày 23 tháng 9 năm 2019, đã có một thông cáo báo chí chính thức. Các cố vấn mới của mùa này đã được phát hành: Kao Jirayu, Jakjaan Akhamsiri, Art Araya & Sabina Meisinger. Antoine Pinto vẫn là người dẫn chương trình. Với chương trình dự kiến phát sóng lần đầu tiên vào ngày 5 tháng 10 cùng năm.
Quán quân nhận được những giải thưởng sau:
(Tính theo tuổi khi còn trong cuộc thi)
Thí sinh | Biệt danh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Mùa giải trước | Huấn luyện viên trước đó | Thời điểm bị loại | Huấn luyện viên | Bị loại | Thứ hạng | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bordinded Phanthakoengamon | Best | 18 | 1,92 m (6 ft 3+1⁄2 in) | Bangkok | Mùa 2 | Toni | 16–13 | Kao | Tập 2 | 13 | |
Thitisan Goodburn | Kim | 20 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Bangkok | Mùa 2 | Moo | 4–2 | Art-Sabina | Tập 4 | 12 | |
Jirayu Uengwanit | Film | 24 | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | Bangkok | Mùa 2 | Moo | 10–5 | Kao | Tập 5 | 11 | |
Npak Maha-Udomporn | Jybb | 30 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Bangkok | Không có | Art-Sabina | Tập 6 | 10 | |||
Marcos Alexandre, Jr. | Marcos | 23 | 1,88 m (6 ft 2 in) | Brazil | The Face Thailand Mùa 5 | Toni | Maria | 8 | Kao | Tập 8 | 9 |
Nonthat Thanawatyanyong | Bom | 27 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Bangkok | Mùa 2 | Moo | 10–5 | Jakjaan | Tập 9 | 8-5 | |
Gregoire de Bodt | Greg | 22 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Bangkok | The Face Thailand Mùa 5 | Gina-Bank | 7–5 | Jakjaan | |||
Pierre de Bodt | Paul | 23 | 1,85 m (6 ft 1 in) | Bangkok | Mùa 2 | Moo | 16–13 | Jakjaan | |||
Natakorn Rattanapet | Peak | 19 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Chanthaburi | Không có | Jakjaan | |||||
Anthony Blane | Thony | 17 | 1,90 m (6 ft 3 in) | Sisaket | Không có | Kao | Tập 10 | 4-2 | |||
Saranyoo Wichaikum | CGame | 24 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Bangkok | Không có | Jakjaan | |||||
Chitpon Sanner | Timmy | 24 | 1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in) | Nonthaburi | Không có | Art-Sabina | |||||
Thawatchanin Darayon | Boss | 23 | 1,83 m (6 ft 0 in) | Bangkok | Không có | Kao | 1 |
Lần đầu phát sóng ngày 5 tháng 10 năm 2018
Người dẫn chương trình Antoine Pinto đã chào đón 7 thí sinh mới, sau đó có thêm 7 thí sinh từ mùa trước, 5 từ The Face Men Thái Lan mùa 2. Và các thí sinh nam từ The Face Thái Lan mùa 5 2 người như sau
Sau đó, 4 cố vấn của mùa giải này đã được phát hành, bao gồm Cicada Akamsiri, Kao Jirayu, Art Araya và Sabina Akirapa. Sau phần giới thiệu của Mentor, tất cả các thí sinh đã đi theo người mẫu và thể hiện khả năng diễn xuất của mình. Trong khi đó, Mentor sẽ cho điểm cho từng thí sinh. Vòng tiếp theo, ăn mặc theo tính cách của riêng họ, vì vậy Mentor chọn tham gia vào đội. Chia thành ba đội Ba đến năm người trong mỗi đội, theo lựa chọn của người cố vấn hoặc thí sinh.
Khi chọn thí sinh, đội vẫn sử dụng các quy tắc giống như các mùa trước. Đối với vòng này, Kim là người ghi được nhiều điểm nhất trong casting. Do đó, có thể chọn một đội nếu không có người cố vấn lựa chọn, trong khi chỉ loại một người trước tạo team.
Sau khi lựa chọn nhóm làm việc kết thúc Chiến dịch đầu tiên được bắt đầu ngay lập tức, cụ thể là chụp áp phích và quảng cáo video. Trong đó tất cả mọi người, bao gồm cả cố vấn, phải điều hành một chiến dịch chung.
Lần đầu phát sóng: 12 tháng 10 năm 2019
Lần đầu phát sóng: 19 tháng 10 năm 2019
Lần đầu phát sóng: 26 tháng 10 năm 2019
Lần đầu phát sóng:2 tháng 11 năm 2019
Lần đầu 9 tháng 11 năm 2019
Lần đầu phát sóng:16 thang 11 năm 2019
Lần đầu phát sóng:23 tháng 11 năm 2019
Lần đầu phát sóng: 30 tháng 11 năm 2019
Lần đầu phát sóng :8 tháng 12 năm 2019
Thí sinh | Tập | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |||
Chiến thắng thử thách | — | Boss | Peak | Peak | CGame | Timmy | Thony | CGame | TBA | — | ||
Boss | – | – | Thắng | – | Miễn loại | Thắng | – | Nguy hiểm | Thắng | Thắng | Quán quân | |
Thony | – | – | Thắng | – | – | Thắng | Nguy hiểm | Nguy hiểm | Thắng | – | Á quân | |
Timmy | Thắng | Thắng | Miễn loại | Nguy hiểm | Thắng | – | Thắng | Thắng | – | – | ||
CGame | – | Nguy hiểm | – | Thắng | – | – | Nguy hiểm | Miễn loại | Nguy hiểm | Nguy hiểm | ||
Peak | – | – | Nguy hiểm | Thắng | – | – | – | – | Loại | |||
Bom | – | – | – | Thắng | – | Nguy hiểm | – | – | Loại | |||
Paul | – | – | – | Thắng | – | Miễn loại | – | Nguy hiểm | Loại | |||
Greg | – | Nguy hiểm | – | Thắng | Nguy hiểm | – | – | – | Loại | |||
Marcos | – | Nguy hiểm | Thắng | Miễn loại | – | Thắng | Miễn loại | Loại | Khách | |||
Jybb | Thắng | Thắng | Nguy hiểm | Nguy hiểm | Thắng | Loại | Khách | |||||
Film | – | – | Thắng | Nguy hiểm | Loại | Khách | ||||||
Kim | Thắng | Thắng | – | Loại | Khách | |||||||
Best | – | Loại | Khách |
Team Kao
Team Jakjaan
Team Art-Sabina