Thitiwat Ritprasert | |
---|---|
ฐิติวัฒน์ ฤทธิ์ประเสริฐ | |
Sinh | 26 tháng 3, 1997 Chiang Rai, Thái Lan |
Quốc tịch | Thái Lan |
Tên khác | Ohm (โอห์ม) |
Trường lớp | Đại học Công nghệ Rajamangala Thanyaburi Công nghệ truyền thông đại chúng (Cử nhân) |
Nghề nghiệp |
|
Năm hoạt động | 2017–nay |
Người đại diện | Channel 8 |
Tác phẩm nổi bật | |
Chiều cao | 186 cm (6 ft 1 in) |
Cân nặng | 74 kg (163 lb) |
Thitiwat Ritprasert (tiếng Thái: ฐิติวัฒน์ ฤทธิ์ประเสริฐ, phiên âm: Thi-ti-vát Lít-bơ-la-xớt, sinh ngày 26 tháng 3 năm 1997) còn có nghệ danh là Ohm (tiếng Thái: โอห์ม, đọc là Ôm) là diễn viên và người mẫu người Thái Lan. Anh được biết đến với bộ phim Until We Meet Again (2019).
Thitiwat Ritprasert sinh ngày 26 tháng 3 năm 1997. Anh tốt nghiệp bằng cử nhân khoa Công nghệ Truyền thông Đại chúng tại Đại học Công nghệ Rajamangala Thanyaburi.[1]
Thitiwat tham gia ngành giải trí và đoạt giải thông qua cuộc thi ‘Ch8 Asia New Star Model Contest Face of Thailand 2016’. Anh còn giành giải thưởng đặc biệt từ ‘Asia Model Festival 2016’. Vào năm 2017, anh lần đầu ra mắt với bộ phim truyền hình Jai Luang trên Channel 8. Vào năm 2019, anh nhanh chóng nổi tiếng với vai Dean trong Until We Meet Again cùng với Natouch Siripongthon.[2][3]
Năm | Tiêu đề | Vai trò | Ghi chú | Kênh |
---|---|---|---|---|
2017 | Jai Luang | N/A | Vai phụ | Channel 8 |
2019 | Dong Poo Dee | Rum Pichairanarong | ||
Leh Runjuan | Athip | |||
Until We Meet Again[4] | Dean Ratthanon Wongnate | Vai chính | LINE TV | |
2020 | Love, Lie, Haunt The Series: The Haunted Corpse | Tak | Vai phụ | Channel 8 |
Poot Ratikarn | Pha Mueang | |||
Romantic Blue | Mai | Vai chính | ||
Saneha Stories 3: Saneha Maya | Pete | TV Thunder | ||
2021 | Close Friend Season 1 | Pierce (tập 1) | Viu | |
2022 | Buang Bai Bun | Eku | Vai phụ | Channel 8 |
Between Us | Dean | Vai phụ | WeTV | |
Close Friend Season 2 | Pierce | Vai chính | Viu | |
Oh! My Sunshine Night | "Kim" / Kimhant Kannakool | AIS Play | ||
2023 | 609 Bedtime Story | Mum | WeTV | |
TBA | Suk Sanaeha Kraithong Chalawan | Chalawan | Channel 8 |
Năm | Tên chương trình | Vai trò | Đài | Ghi chú | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
2018 | Take You Home | Khách mời | Tập 75 | ||
2019 | Nung Na Rong: Interviews | Until We Meet Again | |||
2020 | SosatSeoulsay | Tập 1, 6, 8-9, 23, 46, 76, 97, 123 | [5] | ||
I Myss | Tập 3, 9 | ||||
Fun Day | True4U | Tập 3 | |||
Finnn Land | Tập 13 | ||||
2023 | True Little Monk | MC | TrueVisions | Mùa 9 |
Năm | Bài hát | Ghi chú | Ref. |
---|---|---|---|
2019 | โชคดีแค่ไหน | Cùng với dàn cast của Sợi Chỉ Đỏ | [6] |
2020 | เราจะกลับมาพบกันเสมอ | Cùng với Natouch Siripongthon Until We Meet Again OST. |
[7] |
บอกรักในใจ | Poot Ratikarn OST. | ||
โลกทั้งใบให้นายคนเดียว2020 | Romantic Blue OST. | [8] | |
2021 | พื้นที่เสี่ยง | [9] | |
ยืนหนึ่ง | Cùng với PMCปู่จ๋าน ลองไมค์ X Natouch Siripongthon
Risk Area Mv. |
[10] | |
2022 | อีกนานมั้ย (How Long) | Cùng với Natouch Siripongthon, Warodom Khemmonta & Panuwat Kerdthongtavee Close Friend โคตรแฟน 2 OST |
[11] |
Falling For You | Cùng với Natouch Siripongthon
+ phiên bản tiếng Anh |
[12] | |
2023 | 609 (Acoustic Version) | 609 Bedtime Story Ost. | [13] |
Năm | Giải thưởng | Thể loại | Đề cử | Kết quả |
---|---|---|---|---|
2020 | Zoom Dara Awards 2020[14] | Ngôi sao mới xuất sắc | Đoạt giải | |
2021 | Yniverse Awards 2020[15] | Kiss Couple of the Yniverse Award (cùng với Natouch Siripongthon) | — | Đề cử |
Sun of the Yniverse Award | — | Đề cử | ||
Gemini of the Yniverse Award | — | Đề cử | ||
FEVER AWARDS 2020[16] | Cặp đôi của năm (cùng với Natouch Siripongthon) | — | Đoạt giải | |
Super Fever Awards | — | Đoạt giải | ||
2021 Line TV Awards | Cảnh phim hay nhất | Until We Meet Again | Đề cử | |
Cảnh hôn xuất sắc | Đề cử | |||
Cặp đôi xuất sắc (cùng với Natouch Siripongthon) | Đề cử | |||
Siam Series Awards 2021[17] | Cặp đôi tưởng tượng (cùng với Natouch Siripongthon) | — | Đoạt giải[18] | |
2022 | FEVER AWARDS 2021 | Sê ri được yêu thích | Đoạt giải[19] | |
Cặp đôi tưởng tượng (cùng với Natouch Siripongthon) | — | Đoạt giải[20] | ||
Star Media 2022 | Giải thưởng quốc tế | — | Đoạt giải[21] |