Thuốc lá (thực vật)

Thuốc lá
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Asterids
Bộ: Solanales
Họ: Solanaceae
Chi: Nicotiana
Loài:
N. tabacum
Danh pháp hai phần
Nicotiana tabacum
L.

Cây thuốc lá (danh pháp hai phần: Nicotiana tabacum) là cây thuộc họ Cà. Đây là loài được trồng phổ biến nhất của chi Thuốc lá, lá dùng để chế biến các sản phẩm thuốc lá. Cây cao từ 1 m đến 2 m. Cây thuốc lá được cho là có nguồn gốc từ các loài Nicotiana hoang dại, là dòng lai của các loài Nicotiana sylvestris, Nicotiana tomentosiformis, và có thể cả Nicotiana otophora[1].

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

N. tabacum là loài bản địa của vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới châu Mỹ, nhưng hiện đã được trồng khắp thế giới.

Sinh thái

[sửa | sửa mã nguồn]

N. tabacum nhạy cảm với nhiệt độ, độ ẩm không khí và của đất, loại đất trồng. Điều kiện thích hợp cho cây sinh trưởng là 20 đến 30 °C, độ ẩm không khí từ 80 đến 85% đất không chứa quá nhiều nitơ.

Hóa học thực vật

[sửa | sửa mã nguồn]

Cây thuốc lá chứa các hợp chất:

Nicotine, Anabasine (một alkaloid tương tự nicotine nhưng có hoạt tính thấp hơn), Glucosides (tabacinine, tabacine), 2,3,6-Trimethyl-1,4-naphthoquinone, 2-Methylquinone, 2-Napthylamine, Propionic acid, Anatalline, Anthalin, Anethole, Acrolein, Anatabine, Cembrene, Choline, Nicotelline, Nicotianine, Pyrene.

Thư viện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nan Ren and Michael P. Timko (2001). “AFLP analysis of genetic polymorphism and evolutionary relationships among cultivated and wild Nicotiana species” (PDF). Genome. 44 (4): 559–571. doi:10.1139/gen-44-4-559. PMID 11550889. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2006. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2011.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ma Pháp Hạch Kích - 核撃魔法 Tensei Shitara Slime datta ken
Ma Pháp Hạch Kích - 核撃魔法 Tensei Shitara Slime datta ken
Ma Pháp Hạch Kích được phát động bằng cách sử dụng Hắc Viêm Hạch [Abyss Core], một ngọn nghiệp hỏa địa ngục được cho là không thể kiểm soát
[Review] 500 ngày của mùa hè | (500) Days of Summer
[Review] 500 ngày của mùa hè | (500) Days of Summer
(500) days of summer hay 500 ngày của mùa hè chắc cũng chẳng còn lạ lẫm gì với mọi người nữa
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde có bộ chỉ số khá tương đồng với Raiden, với cùng chỉ số att và def cơ bản, và base HP chỉ nhỉnh hơn Raiden một chút.
[Phân tích] Sức mạnh của Dainsleif - Genshin Impact
[Phân tích] Sức mạnh của Dainsleif - Genshin Impact
Dainsleif is the former knight captain of the Royal Guard of Khaenri'ah