Nicotiana sylvestris | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Solanaceae |
Chi (genus) | Nicotiana |
Loài (species) | N. sylvestris |
Danh pháp hai phần | |
Nicotiana sylvestris Speg. & S. Comes, 1899 |
Nicotiana sylvestris là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được Speg. & S. Comes mô tả khoa học đầu tiên năm 1899.[1]