Thymus serpyllum

Thymus serpyllum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Lamiaceae
Chi (genus)Thymus
Loài (species)T. serpyllum
Danh pháp hai phần
Thymus serpyllum
L.[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Nội dung mở rộng
  • Cunila thymoides L.
  • Hedeoma thymoides (L.) Pers.
  • Origanum serpyllum (L.) Kuntze
  • Serpyllum angustifolium (Pers.) Fourr.
  • Serpyllum citriodora Pall.
  • Serpyllum vulgare Fourr.
  • Thymbra ciliata Ten. nom. illeg.
  • Thymus acicularis Besser nom. illeg.
  • Thymus adscendens Bernh. ex Link
  • Thymus affinis Vis.
  • Thymus albidus Opiz
  • Thymus angulosus Dulac
  • Thymus angustifolius Pers. nom. illeg.
  • Thymus angustifolius var. empetroides Wimm. & Grab.
  • Thymus angustifolius var. ericoides Wimm. & Grab.
  • Thymus angustifolius var. inolens Dumort.
  • Thymus angustifolius var. intermedius Becker
  • Thymus angustifolius var. linearifolius Wimm. & Grab.
  • Thymus angustifolius var. pycnotrichus Uechtr.
  • Thymus angustifolius var. rigidus Wimm. & Grab.
  • Thymus angustifolius var. silvicola Wimm. & Grab.
  • Thymus angustus Opiz ex Déségl.
  • Thymus apricus Opiz
  • Thymus aureus auct.
  • Thymus azoricus Lodd. nom. inval.
  • Thymus barbatus Opiz
  • Thymus beneschianus Opiz
  • Thymus borbasii Borbás
  • Thymus caespitosus var. castriferrei (Borbás) Soó
  • Thymus calcicolus Schur
  • Thymus campestris Salisb. nom. illeg.
  • Thymus carstiensis (Velen.) Ronniger
  • Thymus caucasicus Willd. ex Benth.
  • Thymus chamaedrys var. rotundifolius Nyman
  • Thymus ciliatus Lam.
  • Thymus citratus Dumort.
  • Thymus citriodorus Schreb.
  • Thymus communis Kitt.
  • Thymus concolor Opiz
  • Thymus dalmaticus var. carstiensis Velen.
  • Thymus decumbens Bernh. ex Rchb.
  • Thymus deflexus Benth.
  • Thymus elatus Schrad. ex Rchb.
  • Thymus ellipticus Heinr.Braun nom. illeg.
  • Thymus ellipticus Opiz
  • Thymus elongatus Opiz
  • Thymus erioclados Borbás
  • Thymus exserens Ehrh. ex Link
  • Thymus flogellicaulis A.Kern.
  • Thymus gizellae Borbás
  • Thymus glabrescens Benth. nom. illeg.
  • Thymus gratissimus Dufour ex Willk. & Lange
  • Thymus hackelianus Opiz
  • Thymus hausmannii Heinr.Braun
  • Thymus hornungianus Opiz
  • Thymus incanus Grossh. nom. illeg.
  • Thymus incanus Willd. ex Benth. nom. illeg.
  • Thymus includens Ehrh. ex Rchb.
  • Thymus inodorus Lej. nom. illeg.
  • Thymus interruptus Opiz
  • Thymus jaquetianus (Ronniger) M.Debray
  • Thymus kollmunzerianus Opiz ex Benth.
  • Thymus kratzmannianus Opiz
  • Thymus laevigatus Vahl
  • Thymus linearifolius Heinr.Braun
  • Thymus longistylus Opiz
  • Thymus lucidus Willd.
  • Thymus macrophyllus Heinr.Braun
  • Thymus majoranifolius Desf.
  • Thymus micranthus Wierzb. ex Opiz
  • Thymus minutus Opiz
  • Thymus muscosus Zaver.
  • Thymus oblongifolius Heinr.Braun nom. illeg.
  • Thymus ovatus var. concolor (Opiz) Formánek
  • Thymus ovatus var. subcitratus (Schreb.) Formánek
  • Thymus procerus Opiz ex Benth.
  • Thymus procumbens Benth. ex Opiz
  • Thymus pseudoserpyllum Rchb. ex Benth.
  • Thymus pulegioides var. jaquetianus Ronniger
  • Thymus pumilus Gueldenst. ex Ledeb.
  • Thymus pusillus Gueldenst. ex Ledeb.
  • Thymus pusio Dichtl
  • Thymus pycnotrichus (Uechtr.) Ronniger
  • Thymus radoi Borbás
  • Thymus raripilus Dichtl
  • Thymus reflexus Lej.
  • Thymus reichelianus Opiz
  • Thymus repens Gilib. nom. inval.
  • Thymus rigidulus Kerguélen
  • Thymus rigidus Rchb. ex Besser
  • Thymus rotundifolius Schur nom. illeg.
  • Thymus sanioi Borbás
  • Thymus serbicus Petrovic
  • Thymus serratus Opiz
  • Thymus simplex Kitt.
  • Thymus spathulatus var. castriferrei Borbás
  • Thymus subcitratus Schreb.
  • Thymus subhirsutus Borbás & Heinr.Braun
  • Thymus variabilis Hoffmanns. & Link
  • Thymus villosus Pall. ex M.Bieb. nom. illeg.
  • Thymus wierzbickianus Opiz
  • Thymus wondracekianus Opiz
  • Ziziphora thymoides (L.) Roem. & Schult.

Thymus serpyllum là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được Carl von Linné miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.[3] Đây là loài bản địa phần lớn châu Âu và Bắc Mỹ.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Linnaeus. Sp. Pl. 590 1753.
  2. ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”.
  3. ^ The Plant List (2010). Thymus serpyllum. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Hiện tại thì cả tên cung mệnh lẫn tên banner của Kaveh đều có liên quan đến thiên đường/bầu trời, tên banner lão là 天穹の鏡 (Thiên Khung chi Kính), bản Việt là Lăng kính vòm trời, bản Anh là Empryean Reflection (Heavenly reflection
Giới thiệu nhân vật Cha Hae-In - Solo Leveling
Giới thiệu nhân vật Cha Hae-In - Solo Leveling
Cha Hae-In (차해인) là Thợ săn hạng S người Hàn Quốc và là Phó chủ tịch của Hội thợ săn.
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe (長は谷せ部べ 波は瑠る加か, Hasebe Haruka) là một trong những học sinh của Lớp 1-D.
Ma vương Luminous Valentine -True Ruler of Holy Empire Ruberios
Ma vương Luminous Valentine -True Ruler of Holy Empire Ruberios
Luminous Valentine (ルミナス・バレンタイン ruminasu barentain?) là một Ma Vương, vị trí thứ năm của Octagram, và là True Ruler of Holy Empire Ruberios. Cô ấy là người cai trị tất cả các Ma cà rồng và là một trong những Ma Vương lâu đời nhất.