Tiếng Kabyle (còn được gọi là Tiếng Kabylia, tên bản ngữ: Taqbaylit[θɐqβæjlɪθ]ⓘ) là một ngôn ngữ Berber[5] được sử dụng chủ yếu tại vùng Kabylia (nằm ở khu vực phía Đông của thủ đô Algiers) và bởi người Kabyle, một dân tộc sống ở phía Bắc và Đông Bắc Algérie. Ngôn ngữ này còn được sử dụng bởi nhiều dân tộc khác gần thành phố Blida, chẳng hạn như Beni Salah và Beni Bou Yaqob.
Việc ước tính số lượng người nói tiếng Berber là rất khó và các con số thường gây tranh cãi.[6][7] Một ước tính năm 2004 là 9,4% dân số nói tiếng Kabyle.[8][a] Dân số di cư ước tính khoảng một triệu người.[1]
^Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Kabyle”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
^'The Saharan Berber diaspora and the southern frontiers of Vandal and Byzantine North Africa', J. Conant and S. Stevens (eds),North Africa under Byzantium and Early Islam, ca. 500 – ca. 800 (Dumbarton Oaks Byzantine Symposia and Colloquia. Washington, D.C.)
^Elizabeth Fentress; Andrew Wilson (2016). “The Saharan Berber Diaspora and the Southern Frontiers of Byzantine North Africa”. Trong Stevens, Susan; Conant, Jonathan (biên tập). North Africa under Byzantium and Early Islam. Dumbarton Oaks. tr. 52. ISBN978-0-88402-408-8.
Dallet, Jean-Marie. 1982. Dictionnaire kabyle–français, parler des At Mangellet, Algérie. Études etholinguistiques Maghreb–Sahara 1, ser. eds. Salem Chaker, and Marceau Gast. Paris: Société d'études linguistiques et anthropologiques de France.
Hamid Hamouma. n.d. Manuel de grammaire berbère (kabyle). Paris: Edition Association de Culture Berbère.
Kamal Nait-Zerrad. Grammaire moderne du kabyle, tajerrumt tatrart n teqbaylit. Editions KARTHALA, 2001. ISBN978-2-84586-172-5
Mammeri, M. : 1976 – Tajerrumt n tmaziɣt (tantala taqbaylit), Maspero, Paris.
Naït-Zerrad, K. : 1994 – Manuel de conjugaison kabyle (le verbe en berbère), L'Harmattan, Paris.
Naït-Zerrad, K. : 1995 – Grammaire du berbère contemporain, I – Morphologie, ENAG, Alger.
Chaker, Salem (1983). Un parler berbère d'Algérie (Kabylie) : syntaxe (bằng tiếng Pháp). Aix en Provence: Publications Université de Provence. ISBN2-85399-075-3. OCLC11317509.
Tizi-Wwuccen. Méthode audio-visuelle de langue berbère (kabyle), Aix-en-Provence, Edisud, 1986.
Ngay từ đầu mục đích của Jesper chỉ là lợi dụng việc những đứa trẻ luôn thích đồ chơi, dụ dỗ chúng viết thư cho ông già Noel còn mình thì nhanh chóng đạt được mục tiêu bố đề ra và trở lại cuộc sống vô lo vô nghĩ ngày nào
Bản vị vàng hay Gold Standard là một hệ thống tiền tệ trong đó giá trị của đơn vị tiền tệ tại các quốc gia khác nhau được đảm bảo bằng vàng (hay nói cách khác là được gắn trực tiếp với vàng.
Một lần nữa thì Stranger Things lại giữ được cái chất đặc trưng vốn có khác của mình đó chính là show rất biết cách sử dụng nhạc của thập niên 80s để thúc đẩy mạch truyện và góp phần vào cách mà mỗi tập phim khắc họa cảm xúc