Tiếng Soninke

Tiếng Soninke
Sooninkanxanne
Sử dụng tạiMali, Senegal, Bờ Biển Ngà, Gambia, Mauritanie, Guinea-Bissau, GuineaGhana
Tổng số người nói2,1 triệu
Dân tộcngười Soninke
Phân loạiNiger-Congo
  • Mande[1]
    • Mande Tây
      • Tây Bắc
        • Soninke–Bobo
          • Soninke–Bozo
            • Tiếng Soninke
Mã ngôn ngữ
ISO 639-2snk
ISO 639-3snk
Glottologsoni1259[2]
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Tiếng Soninke (chữ Soninke: Sooninkanxanne) còn được gọi là Serakhulle hay Azer,[3]ngôn ngữ Mande được nói bởi người Soninke ở Châu Phi. Ngôn ngữ này có khoảng 2.100.000 người nói, chủ yếu tập trung ở Mali và cũng ở (theo thứ tự tầm quan trọng của cộng đồng) Sénégal, Bờ biển Ngà, Gambia, Mauritania, Guinea-Bissau, GuineaGhana. Nó có vị thế của một ngôn ngữ quốc gia ở Mali, Senegal, Gambia và Mauritania.

Ngôn ngữ này tương đối đồng nhất, chỉ có các biến đổi nhẹ về ngữ âm, từ vựng và ngữ pháp giữa các phương ngữ.

Về mặt ngôn ngữ học, họ hàng gần nhất của nó là tiếng Bozo,[4] tập trung ở vùng đồng bằng Nội địa sông Niger.

Có thể phương ngữ của người Imraguen và phương ngữ Nemadi là các phương ngữ của tiếng Soninke[4].

Nguồn tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Valentin Vydrin. Toward a Proto-Mande reconstruction and an etymological dictionary. Faits de langues, Peter Lang, 2016, Comparatisme et reconstruction: tendances actuelles (Dir. K. Pozdniakov), pp.109-123. halshs-01375776
  2. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Soninke”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  3. ^ Olsen, James Stuart; Meur, Charles (1996). The Peoples of Africa: an Ethnohistorical Dictionary. Greenwood Publishing Group. tr. 532-533. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2020.
  4. ^ a b “Mali”. Ethnologue (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2020.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Ngôn ngữ tại Bờ Biển Ngà Bản mẫu:Ngôn ngữ tại Sénégal Bản mẫu:Ngôn ngữ tại Mauritanie Bản mẫu:Ngôn ngữ tại Gambia Bản mẫu:Ngữ hệ Niger-Congo

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Genshin Impact - Hướng dẫn build đồ tối ưu cho newbie
Genshin Impact - Hướng dẫn build đồ tối ưu cho newbie
Sai lầm của 1 số newbie về việc build tướng như thế nào là tối ưu nhất vì chưa hiểu rõ role
Shopee biến mọi người thành con nghiện mua sắm bằng cách nào?
Shopee biến mọi người thành con nghiện mua sắm bằng cách nào?
Dù không phải là sàn thương mại điện tử đầu tiên ở Việt Nam nhưng khi nhắc đến Shopee, ai cũng hiểu ngay đó là nơi mua sắm trực tuyến đầy đủ mặt hàng và tiện lợi nhất.
Pink Pub ♡ Take me back to the night we met ♡
Pink Pub ♡ Take me back to the night we met ♡
Đã bao giờ bạn say mà còn ra gió trong tình trạng kiệt sức nhưng lại được dựa vào bờ vai thật an toàn mà thật thơm chưa?
[Phân tích] Sức mạnh của Dainsleif - Genshin Impact
[Phân tích] Sức mạnh của Dainsleif - Genshin Impact
Dainsleif is the former knight captain of the Royal Guard of Khaenri'ah