Tolidopalpus nitidicoma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Mordellidae |
Chi (genus) | Tolidopalpus |
Loài (species) | T. nitidicoma |
Danh pháp hai phần | |
Tolidopalpus nitidicoma Lea, 1929[1] |
Tolidopalpus nitidicoma là một loài bọ cánh cứng trong họ Mordellidae. Loài này được Lea miêu tả khoa học năm 1929.[2] Loài này werd oorsponkelijk beschreven als Mordellistena nitidicoma. Door Lu is Loài này in 2009 opnieuw beschreven en ingedeeld in het geslacht Tolidopalpus.[3]
Loài này có ở Úc và Nieuw-Zeeland.