Tonna pennata

Tonna pennata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Tonnoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Tonnidae
Chi (genus)Tonna
Loài (species)T. pennata
Danh pháp hai phần
Tonna pennata
(Mörch, 1853)[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Buccinum maculosum Dillwyn, 1817
    Dolium album Conrad, 1854
    Dolium pennatum Mörch, 1853
    Dolium perdix occidentalis Mörch, 1877
    Helix sulfurea Dall, 1889
    Helix sulphurea C. B. Adams, 1849

Tonna pennata là một loài ốc biển lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Tonnidae.[2]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 158 mm.[3]

Môi trường sống

[sửa | sửa mã nguồn]

Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 0 m.[3] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 13 m.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Mörch O. A. (1853). Catalogus Conchyliorum quae reliquit D. Alphonso D'Aguirra & Gadea, comes de Yoldi, regis Daniae cubiculariorum princeps, ordinis Dannebrogici in prima classe & ordinis Caroli Tertii eques. Fasciculus primus. Cephalophora. Haec conchylia publica auctione calendis octobribus dividentur. L. Klein, Copenhague Vol. 1 (1852), 170 p. vol. 2, [IV] + 76 p. [post 1 aprile 1853].
  2. ^ a b Tonna pennata (Mörch, 1853). Vos, C. (2009). Tonna pennata (Mörch, 1853). Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=410165 on 9 tháng 7 năm 2010.
  3. ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan