Top Model | |
---|---|
Mùa 10 | |
![]() | |
Dẫn chương trình | Joanna Krupa Michał Piróg |
Giám khảo | Joanna Krupa Dawid Woliński Kasia Sokołowska Marcin Tyszka |
Số thí sinh | 15 |
Người chiến thắng | Dominika Wysocka |
Quốc gia gốc | Ba Lan |
Số tập | 13 |
Phát sóng | |
Kênh phát sóng | TVN |
Thời gian phát sóng | 1 tháng 9 năm 2021 24 tháng 11 năm 2021 | –
Mùa phim | |
Mùa thứ mười của Top Model được dựa trên chương trình America's Next Top Model của Tyra Banks,[1] các thí sinh Ba Lan cạnh tranh với nhau trong một loạt các thử thách để xác định ai sẽ giành được danh hiệu Top Model Ba Lan tiếp theo.
Joanna Krupa cũng là giám khảo chính, và trở lại làm người dẫn chương trình mùa thứ mười. Các giám khảo khác bao gồm nhà thiết kế thời trang Dawid Woliński, đạo diễn chương trình thời trang Kasia Sokołowska và nhiếp ảnh gia Marcin Tyszka. Đây là mùa thứ bảy của chương trình có sự góp mặt của các thí sinh nam. Giống như mùa trước, các thí sinh phải đăng kí dự thi thông qua Internet.
Giải thưởng của mùa này gồm một hợp đồng với Models Plus Management, lên ảnh bìa tạp chí Glamour Ba Lan, và giải thưởng tiền mặt trị giá 100.000zł.
Điểm đến quốc tế cho mùa này là Praha và Malé.
Người chiến thắng trong cuộc thi là Dominika Wysocka, 20 tuổi, đến từ Koszalin.
(Tuổi tính từ ngày dự thi)
Thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Bị loại ở | Hạng | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kacper Orenkiewicz | 20 | 1,86 m (6 ft 1 in) | Oslo, Na Uy | Tập 4 | 15 | |
Bartek Kloch | 23 | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | Wiązowna | Tập 5 | 14 | |
Wiktoria Pawliszewska | 25 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Warszawa | Tập 6 | 13 | |
Olga Król | 19 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Turobin | Tập 7 | 12 | |
Łukasz Wasielewski | 21 | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in) | Kuźnica | Tập 8 | 11 | |
Sophia Mokhar | 24 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Warszawa | Tập 9 | 10 (dừng cuộc thi) | |
Adam Lochyński | 20 | 1,86 m (6 ft 1 in) | Wągrowiec | 9 | ||
Arek Pydych | 26 | 1,89 m (6 ft 2+1⁄2 in) | Kraków | Tập 10 | 8–7 | |
Aleksandra Skubis[α] | 23 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Libiąż | |||
Weronika Zoń | 21 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Southampton, Anh | Tập 11 | 6 | |
Kacper Jasiński | 20 | 1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in) | Łódź | Tập 12 | 5–4 | |
Mikołaj Krawiecki | 22 | 1,92 m (6 ft 3+1⁄2 in) | Warszawa | |||
Julia Sobczyńska | 22 | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | Łask | Tập 13 | 3 | |
Nicole Akonchong | 19 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Macerata, Ý | 2 | ||
Dominika Wysocka | 20 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Koszalin | 1 |
Thứ tự | Tập | |||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3[a] | 4[b] | 5[c] | 6 | 7 | 8 | 9[d] | 10 | 11[e] | 12 | 13 | ||||||||||
1 | Julia | Weronika | Adam Nicole |
Dominika | Mikołaj | Julia | Mikołaj | Julia | Nicole | Nicole | Nicole | Dominika | ||||||||
2 | Ola | Kacper J. | Arek | Łukasz | Weronika | Julia | Weronika | Dominika | Julia | Dominika | Nicole | |||||||||
3 | Kacper J. | Dominika | Weronika | Nicole | Dominika | Arek | Nicole | Nicole | Mikołaj | Dominika | Julia | |||||||||
4 | Olga | Wiktoria | Łukasz | Łukasz | Kacper J. | Mikołaj | Dominika | Mikołaj | Julia | Kacper J. Mikołaj |
||||||||||
5 | Bartek | Mikołaj | Mikołaj | Adam | Adam | Nicole | Arek | Kacper J. | Kacper J. | |||||||||||
6 | Nicole | Julia | Arek | Weronika | Ola | Kacper J. | Ola | Dominika | Weronika | |||||||||||
7 | Mikołaj | Adam | Ola | Kacper J. | Arek | Dominika | Kacper J. | Arek Ola |
||||||||||||
8 | Adam | Olga | Julia | Julia | Nicole | Adam | Weronika | |||||||||||||
9 | Kacper O. | Bartek | Sophia | Sophia | Julia | Sophia | Adam | |||||||||||||
10 | Wiktoria | Sophia | Olga | Ola | Weronika | Łukasz Ola |
Sophia | |||||||||||||
11 | Sophia | Łukasz | Kacper J. | Mikołaj | Sophia | |||||||||||||||
12 | Dominika | Nicole | Wiktoria | Olga | Olga | |||||||||||||||
13 | Łukasz | Ola | Dominika | Wiktoria | ||||||||||||||||
14 | Arek | Arek | Bartek | |||||||||||||||||
15 | Kacper O. |