Trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - 30 kilômét skiathlon nam

30 kilômét skiathlon nam
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmAlpensia Cross-Country Centre
Thời gian11 tháng 2
Số VĐV68 từ 30 quốc gia
Thời gian về nhất1:16:20.0
Người đoạt huy chương
1 Simen Hegstad Krüger  Na Uy
2 Martin Johnsrud Sundby  Na Uy
3 Hans Christer Holund  Na Uy
← 2014
2022 →

Nội dung 30 kilômét skiathlon nam của môn trượt tuyết băng đồng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra vào ngày 11 tháng 2 nmw 2018 tại Alpensia Cross-Country CentrePyeongchang, Hàn Quốc.[1][2] Người vô địch là Simen Hegstad Krüger, trong khi Martin Johnsrud SundbyHans Christer Holund lần lượt giành huy chương đồng. Cả ba người đều là người Na Uy.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Cuộc đua bắt đầu lúc 15:15.[3]

Hạng Số áo Tên Quốc gia 15 km cổ điển Hạng Pitstop 15 km tự do Hạng Thời gian về đích Kém
1 7 Simen Hegstad Krüger  Na Uy 40:46.1 14 27.7 35:06.2 1 1:16:20.0
2 6 Martin Johnsrud Sundby  Na Uy 40:30.5 2 35.1 35:22.4 2 1:16:28.0 +8.0
3 5 Hans Christer Holund  Na Uy 40:33.3 7 28.5 35:28.1 5 1:16:29.9 +9.9
4 16 Denis Spitsov  Vận động viên Olympic từ Nga 40:35.0 13 31.2 35:26.5 3 1:16:32.7 +12.7
5 2 Maurice Manificat  Pháp 40:33.6 8 30.0 35:30.6 6 1:16:34.2 +14.2
6 3 Dario Cologna  Thụy Sĩ 40:30.9 3 32.3 35:41.9 12 1:16:45.1 +25.1
7 10 Andrew Musgrave  Anh Quốc 40:34.9 12 31.9 35:38.9 9 1:16:45.7 +25.7
8 4 Alex Harvey  Canada 40:31.4 4 27.3 35:54.7 14 1:16:53.4 +33.4
9 22 Martin Jakš  Cộng hòa Séc 40:53.2 19 33.6 35:27.0 4 1:16:53.8 +33.8
10 1 Johannes Høsflot Klæbo  Na Uy 40:31.8 5 26.8 36:04.8 18 1:17:03.4 +43.4
11 20 Thomas Bing  Đức 40:34.4 11 28.6 36:00.7 16 1:17:03.7 +43.7
12 14 Marcus Hellner  Thụy Điển 40:34.2 10 30.3 36:00.3 15 1:17:04.8 +44.8
13 18 Clément Parisse  Pháp 40:48.9 17 28.0 35:51.7 13 1:17:08.6 +48.6
14 15 Daniel Rickardsson  Thụy Điển 40:34.0 9 34.1 36:04.1 17 1:17:12.1 +52.2
15 41 Jules Lapierre  Pháp 41:13.0 24 32.9 35:33.2 8 1:17:19.1 +59.1
16 21 Lucas Bögl  Đức 40:47.2 15 27.5 36:05.2 19 1:17:19.9 +59.9
17 25 Jens Burman  Thụy Điển 41:13.4 25 31.1 35:39.4 10 1:17:23.9 +1:03.9
18 33 Scott Patterson  Hoa Kỳ 41:14.4 26 31.9 35:41.2 11 1:17:27.5 +1:07.5
19 8 Iivo Niskanen  Phần Lan 40:30.0 1 29.9 36:34.3 26 1:17:34.2 +1:14.2
20 13 Francesco De Fabiani  Ý 41:11.4 22 30.0 36:13.5 20 1:17:54.9 +1:34.9
21 12 Matti Heikkinen  Phần Lan 41:55.6 34 28.3 35:32.0 7 1:17:55.9 +1:35.9
22 35 Jonas Dobler  Đức 40:52.7 18 32.4 36:31.5 25 1:17.56.6 +1:36.6
23 28 Alexey Vitsenko  Vận động viên Olympic từ Nga 41:09.2 20 32.4 36:20.6 22 1:18:02.2 +1:42.2
24 43 Paul Constantin Pepene  România 41:16.2 30 26.4 36:37.8 28 1:18:20.4 +2:00.4
25 23 Keishin Yoshida  Nhật Bản 41:11.9 23 33.6 36:37.5 27 1:18:23.0 +2:03.0
26 31 Giandomenico Salvadori  Ý 40:47.8 16 28.2 37:20.9 36 1:18:36.9 +2:16.9
27 38 Max Hauke  Áo 41:15.7 29 31.4 36:57.5 32 1:18:44.6 +2:24.6
28 9 Jean-Marc Gaillard  Pháp 40:32.6 6 26.8 37:49.1 38 1:18:48.5 +2:28.5
29 29 Andrey Melnichenko  Vận động viên Olympic từ Nga 41:46.4 32 34.0 36:30.1 24 1:18:50.5 +2:30.5
30 11 Andrey Larkov  Vận động viên Olympic từ Nga 41:37.5 31 35.1 36:38.0 29 1:18:50.6 +2:30.6
31 34 Candide Pralong  Thụy Sĩ 42:26.0 39 33.5 36:16.1 21 1:19:15.6 +2:55.6
32 36 Karel Tammjärv  Estonia 41:56.6 35 36.2 36:52.4 31 1:19:25.2 +3:05.2
33 24 Lari Lehtonen  Phần Lan 42:28.9 41 29.6 36:28.1 23 1:19:26.6 +3:06.6
34 49 Vitaliy Pukhalo  Kazakhstan 42:27.0 40 33.8 36:45.9 30 1:19:46.7 +3:26.7
35 32 Andreas Katz  Đức 41:10.3 21 29.5 38:09.4 42 1:19:49.2 +3:29.2
36 37 Devon Kershaw  Canada 41:14.8 27 32.9 38:07.6 41 1:19:55.3 +3:35.3
37 30 Dietmar Nöckler  Ý 41:15.2 28 34.8 38:05.5 40 1:19:55.5 +3:35.5
38 58 Petr Knop  Cộng hòa Séc 42:29.8 43 31.6 37:10.7 34 1:20:12.1 +3:52.1
39 19 Jonas Baumann  Thụy Sĩ 42:25.7 38 27.6 37:20.1 35 1:20:13.4 +3:53.4
40 27 Toni Livers  Thụy Sĩ 42:36.1 44 36.5 37:00.8 33 1:20:13.4 +3:53.4
41 42 Perttu Hyvärinen  Phần Lan 41:57.0 36 33.5 37:58.0 39 1:20:28.5 +4:08.5
42 26 Erik Bjornsen  Hoa Kỳ 42:12.4 37 29.6 38:12.7 43 1:20:54.7 +4:34.7
43 44 Yevgeniy Velichko  Kazakhstan 41:47.4 33 32.1 38:44.4 51 1:21:03.9 +4:43.9
44 46 Michail Semenov  Belarus 43:15.4 48 28.7 37:27.9 37 1:21:12.0 +4:52.0
45 54 Graeme Killick  Canada 42:29.4 42 35.7 38:34.5 48 1:21:39.6 +5:19.6
46 39 Irineu Esteve Altimiras  Andorra 42:39.0 45 37.5 38:31.2 46 1:21:47.7 +5:27.7
47 51 Andreas Veerpalu  Estonia 43:03.9 47 33.9 38:33.6 47 1:22:11.4 +5:51.4
48 52 Sergio Rigoni  Ý 42:41.7 46 32.6 39:40.6 57 1:22:54.9 +6:34.9
49 57 Imanol Rojo  Tây Ban Nha 43:27.4 49 33.8 39:05.3 54 1:23:06.5 +6:46.5
50 45 Yury Astapenka  Belarus 44:01.9 54 33.4 38:37.2 49 1:23:12.5 +6:52.5
51 40 Patrick Caldwell  Hoa Kỳ 44:01.3 53 32.7 38:44.1 50 1:23:18.1 +6:58.1
52 55 Dominik Bury  Ba Lan 44:00.2 52 35.7 38:44.4 51 1:23:20.3 +7:00.3
53 65 Krešimir Crnković  Croatia 44:31.3 58 30.5 38:25.1 44 1:23:26.9 +7:06.9
54 47 Noah Hoffman  Hoa Kỳ 43:27.7 50 30.4 39:30.6 56 1:23:28.7 +7:08.7
55 53 Aleš Razým  Cộng hòa Séc 43:28.5 51 36.0 39:29.3 55 1:23:33.8 +7:13.8
56 48 Snorri Einarsson  Iceland 44:02.3 55 36.8 38:54.8 53 1:23:33.9 +7:13.9
57 63 Callum Smith  Anh Quốc 44:47.1 61 33.2 38:29.6 45 1:23:49.9 +7:29.9
58 62 Callum Watson  Úc 44:47.7 62 31.7 39:56.0 58 1:25:15.4 +8:55.4
59 66 Martin Vögeli  Liechtenstein 44:28.4 57 27.1 41:12.7 59 1:26:08.2 +9:48.2
60 60 Thomas Hjalmar Westgård  Ireland 44:15.2 56 33.1 47:45.9 60 1:32:34.2 +16:14.2
61 59 Oleksii Krasovskyi  Ukraina 44:36.7 59 34.1 LAP
62 61 Knute Johnsgaard  Canada 45:49.7 63 36.0
63 67 Mantas Strolia  Litva 47:04.4 65 28.3
64 64 Wang Qiang  Trung Quốc 47:03.8 64 33.9
65 68 Kim Eun-ho  Hàn Quốc 48:29.9 66 33.1
56 Edi Dadić  Croatia 44:45.2 60 30.2 DNF
17 Calle Halfvarsson  Thụy Điển DNF
50 Sergei Dolidovich  Belarus DNF

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Schedule”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2017.
  2. ^ Start list
  3. ^ Final results
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đấng tối cao Nishikienrai - Overlord
Đấng tối cao Nishikienrai - Overlord
Nishikienrai chủng tộc dị hình dạng Half-Golem Ainz lưu ý là do anh sử dụng vật phẩm Ligaments để có 1 nửa là yêu tinh nên có sức mạnh rất đáng kinh ngạc
Lời nguyền bất hạnh của những đứa trẻ ngoan
Lời nguyền bất hạnh của những đứa trẻ ngoan
Mình là một đứa trẻ ngoan, và mình là một kẻ bất hạnh
Nhân vật Jeanne Alter Fate/Grand Order
Nhân vật Jeanne Alter Fate/Grand Order
Jeanne Alter (アヴェンジャー, Avenjā?) là một Servant trường phái Avenger được triệu hồi bởi Fujimaru Ritsuka trong Grand Order của Fate/Grand Order
Tại sao đá vô cực không hoạt động ở TVA
Tại sao đá vô cực không hoạt động ở TVA
TVA (Cơ quan quản lý phương sai thời gian)