| |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Trần Hạo Vĩ | ||
Ngày sinh | 30 tháng 4, 1992 | ||
Nơi sinh | Hoa Liên, Đài Loan | ||
Chiều cao | 1,70 m (5 ft 7 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Beijing Enterprises | ||
Số áo | 10 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2004–2007 | Mei Lun Junior High School | ||
2007–2010 | National Hualien Agricultural High School | ||
2009–2010 | → Mogi Mirim (mượn) | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011 | Đài Bắc PEC | ||
2012– | Beijing Enterprises | 96 | (12) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011 | U-23 Trung Hoa Đài Bắc | 2 | (0) |
2011– | Trung Hoa Đài Bắc | 30 | (6) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 10 năm 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 10 năm 2017 |
Trần Hạo Vĩ (Chen Hao Wei; tiếng Trung: 陳浩瑋; sinh ngày 30 tháng 4 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Đài Loan thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Beijing Enterprises.[1]
Chen là thành viên của người Amis từ xã Phượng Lâm và cũng nói lưu loát ngôn ngữ bản địa ngoài tiếng Trung. Anh cũng là người theo Thiên Chúa giáo.[2]
Thống kê chính xác tính đến trận đấu diễn ra ngày 28 tháng 10 năm 2017. [3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn |
Trung Hoa Đài Bắc | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu Á | Tổng | |||||||
2011 | Đài Bắc PEC | Intercity Football League | - | - | - | |||||||
Trung Quốc | Giải vô địch | FA Cup | CSL Cup | Châu Á | Tổng | |||||||
2012 | Beijing Baxy | China League One | 17 | 4 | 1 | 1 | - | - | 18 | 5 | ||
2013 | 13 | 0 | 0 | 0 | - | - | 13 | 0 | ||||
2014 | 9 | 0 | 1 | 0 | - | - | 10 | 0 | ||||
2015 | 18 | 4 | 6 | 0 | - | - | 24 | 4 | ||||
2016 | 24 | 2 | 2 | 1 | - | - | 26 | 3 | ||||
2017 | 15 | 2 | 1 | 0 | - | - | 16 | 2 | ||||
Tổng | Trung Hoa Đài Bắc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||
Trung Quốc | 96 | 12 | 11 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 107 | 14 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 96 | 12 | 11 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 107 | 14 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 1 tháng 12 năm 2012 | Sân vận động Mong Kok, Mong Kok, Hồng Kông | ![]() |
1–5 | 1–6 | Vòng loại Cúp bóng đá Đông Á 2013 |
2. | 13 tháng 11 năm 2014 | Sân vận động Thành phố Đài Bắc, Đài Loan | ![]() |
1–2 | 1–2 | Vòng loại Cúp bóng đá Đông Á 2015 |
3. | 9 tháng 10 năm 2015 | Sân vận động Thành phố Đài Bắc, Đài Bắc, Đài Loan | ![]() |
2–1 | 5–1 | Giao hữu |
4. | 5–1 | |||||
5. | 11 tháng 10 năm 2016 | Sân vận động Quốc gia, Cao Hùng, Đài Loan | ![]() |
2–0 | 2–1 | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2019 |
6. | 5 tháng 10 năm 2017 | Sân vận động Thành phố Đài Bắc, Đài Bắc, Đài Loan | ![]() |
1–1 | 4–2 | Giao hữu |